付 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 付 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

付 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 付 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 付 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 付 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 付 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fù]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: PHÓ
1. giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó。交給。
交付
giao phó
托付
phó thác; nhờ; gửi gắm
付表決
đưa ra biểu quyết
付諸實施
đưa ra thực thi; đưa ra thực hiện
付之一炬
đốt hết
儘付東流。
tiêu tan hết; hỏng hết mọi việc.
2. chi; chi tiền。給(錢)。
付款
trả tiền; chi tiền
支付
chi trả
3. họ Phó。姓。
4. bộ; đôi; khuôn (lượng từ)。同"副"5.。
Từ ghép:
付丙 ; 付出 ; 付方 ; 付排 ; 付訖 ; 付托 ; 付現 ; 付型 ; 付印 ; 付郵 ; 付與 ; 付賬 ; 付之一炬 ; 付之一笑 ; 付諸東流 ; 付梓

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 付 trong tiếng Đài Loan

[fù]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: PHÓ1. giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó。交給。交付giao phó托付phó thác; nhờ; gửi gắm付表決đưa ra biểu quyết付諸實施đưa ra thực thi; đưa ra thực hiện付之一炬đốt hết儘付東流。tiêu tan hết; hỏng hết mọi việc.2. chi; chi tiền。給(錢)。付款trả tiền; chi tiền支付chi trả3. họ Phó。姓。4. bộ; đôi; khuôn (lượng từ)。同"副"5.。Từ ghép:付丙 ; 付出 ; 付方 ; 付排 ; 付訖 ; 付托 ; 付現 ; 付型 ; 付印 ; 付郵 ; 付與 ; 付賬 ; 付之一炬 ; 付之一笑 ; 付諸東流 ; 付梓

Đây là cách dùng 付 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 付 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fù]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: PHÓ1. giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó。交給。交付giao phó托付phó thác; nhờ; gửi gắm付表決đưa ra biểu quyết付諸實施đưa ra thực thi; đưa ra thực hiện付之一炬đốt hết儘付東流。tiêu tan hết; hỏng hết mọi việc.2. chi; chi tiền。給(錢)。付款trả tiền; chi tiền支付chi trả3. họ Phó。姓。4. bộ; đôi; khuôn (lượng từ)。同"副"5.。Từ ghép:付丙 ; 付出 ; 付方 ; 付排 ; 付訖 ; 付托 ; 付現 ; 付型 ; 付印 ; 付郵 ; 付與 ; 付賬 ; 付之一炬 ; 付之一笑 ; 付諸東流 ; 付梓