伯夷 là gì tiếng Đài Loan?

伯夷 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 伯夷 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

伯夷 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 伯夷 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 伯夷 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 伯夷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 伯夷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bóyí]
Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc)。商朝 末年孤竹國君的兒子。他和弟弟叔齊,在週武王滅商以後,不願吃週朝的糧食,一同餓死在首陽山(現山西省永濟縣南)。後人稱頌他們能忠於故國。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 伯夷 trong tiếng Đài Loan

[bóyí]Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc)。商朝 末年孤竹國君的兒子。他和弟弟叔齊,在週武王滅商以後,不願吃週朝的糧食,一同餓死在首陽山(現山西省永濟縣南)。後人稱頌他們能忠於故國。

Đây là cách dùng 伯夷 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 伯夷 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bóyí]Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc)。商朝 末年孤竹國君的兒子。他和弟弟叔齊,在週武王滅商以後,不願吃週朝的糧食,一同餓死在首陽山(現山西省永濟縣南)。後人稱頌他們能忠於故國。