併 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 併 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

併 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 併 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 併 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 併 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 併 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (並、併、竝)
[bīng]
Bộ: 榦 - Can
Số nét: 6
Hán Việt: TÍNH
Thái nguyên Sơn tây。山西太原的彆稱。
Ghi chú: 另見bìng.
Từ phồn thể: (倂)
[bìng]
Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: BÍNH; TÍNH; TỊNH

1. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại。 合在一起。
歸併
chập thành một; nhập vào một chỗ
合併
ghép lại; hợp lại thành một
吞併
thôn tính; nuốt chửng
2.
Ghi chú: (並、竝)

a. dàn hàng; bày song song; đi đôi; cùng lúc。兩種或兩種以上的事物平排著。
併排坐著
ngồi kề nhau; ngồi cùng hàng

b. cùng tồn tại; đồng tiến。 表示不同的事物同時存在,不同的事情同時進行。
兩說併存。
hai học thuyết cùng tồn tại
相提併論。
vơ đũa cả nắm; đánh đồng những người khác nhau về địa vị hoặc các sự vật, sự việc vốn khác nhau.

c. không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với"不"hay "沒"trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)。 用在否定詞前面加彊否定的語氣,表示確實不是這樣,略帶反駁的意 味。
你以為他糊塗,他併不糊塗。
anh cho là nó lẩm cẩm, nó không hề lẩm cẩm tí nào đâu
所謂糰結併非一糰和氣。
cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
併不太難。
chả có gì khó lắm
他併沒忘了你。
anh ấy chẳng quên anh đâu

3. vả lại; và; đồng thời; hơn nữa; mà còn; biểu thị ý tiến một bước。併且,表示進一層的意思。
我完全同意併擁護黨委的決議。
tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.

4. cả đến; ngay cả (cách dùng giống chữ "連"thường phối hợp với "而","亦"). 用法跟"連"相同(常跟"而"、"亦"呼應)
併此而不知。
cả đến điều đó mà cũng không biết
併此淺近原理亦不能明。
ngay cả nguyên lý đơn giản này mà cũng không hiểu
Ghi chú: (並、竝)另見bīng
Từ ghép:
併不 ; 併產 ; 併存 ; 併蒂蓮 ; 併髮 ; 併髮症 ; 併放 ; 併骨 ; 併合 ; 併夥 ; 併駕齊驅 ; 併肩 ; 併肩作戰 ; 併進 ; 併舉 ; 併力 ; 併立 ; 併聯 ; 併列 ; 併流 ; 併攏 ; 併排 ; 併轡 ; 併且 ; 併驅 ; 併吞 ; 併頭蓮 ; 併網 ; 併無二致 ; 併行 ; 併行不悖 ; 併用 ; 併置 ; 併重

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 併 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (並、併、竝)[bīng]Bộ: 榦 - CanSố nét: 6Hán Việt: TÍNHThái nguyên Sơn tây。山西太原的彆稱。Ghi chú: 另見bìng.Từ phồn thể: (倂)[bìng]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: BÍNH; TÍNH; TỊNH動1. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại。 合在一起。歸併chập thành một; nhập vào một chỗ合併ghép lại; hợp lại thành một吞併thôn tính; nuốt chửng2.Ghi chú: (並、竝)動a. dàn hàng; bày song song; đi đôi; cùng lúc。兩種或兩種以上的事物平排著。併排坐著ngồi kề nhau; ngồi cùng hàng副b. cùng tồn tại; đồng tiến。 表示不同的事物同時存在,不同的事情同時進行。兩說併存。hai học thuyết cùng tồn tại相提併論。vơ đũa cả nắm; đánh đồng những người khác nhau về địa vị hoặc các sự vật, sự việc vốn khác nhau.副c. không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với"不"hay "沒"trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)。 用在否定詞前面加彊否定的語氣,表示確實不是這樣,略帶反駁的意 味。你以為他糊塗,他併不糊塗。anh cho là nó lẩm cẩm, nó không hề lẩm cẩm tí nào đâu所謂糰結併非一糰和氣。cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả併不太難。chả có gì khó lắm他併沒忘了你。anh ấy chẳng quên anh đâu連3. vả lại; và; đồng thời; hơn nữa; mà còn; biểu thị ý tiến một bước。併且,表示進一層的意思。我完全同意併擁護黨委的決議。tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.書4. cả đến; ngay cả (cách dùng giống chữ "連"thường phối hợp với "而","亦"). 用法跟"連"相同(常跟"而"、"亦"呼應)併此而不知。cả đến điều đó mà cũng không biết併此淺近原理亦不能明。ngay cả nguyên lý đơn giản này mà cũng không hiểuGhi chú: (並、竝)另見bīngTừ ghép:併不 ; 併產 ; 併存 ; 併蒂蓮 ; 併髮 ; 併髮症 ; 併放 ; 併骨 ; 併合 ; 併夥 ; 併駕齊驅 ; 併肩 ; 併肩作戰 ; 併進 ; 併舉 ; 併力 ; 併立 ; 併聯 ; 併列 ; 併流 ; 併攏 ; 併排 ; 併轡 ; 併且 ; 併驅 ; 併吞 ; 併頭蓮 ; 併網 ; 併無二致 ; 併行 ; 併行不悖 ; 併用 ; 併置 ; 併重

Đây là cách dùng 併 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 併 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (並、併、竝)[bīng]Bộ: 榦 - CanSố nét: 6Hán Việt: TÍNHThái nguyên Sơn tây。山西太原的彆稱。Ghi chú: 另見bìng.Từ phồn thể: (倂)[bìng]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: BÍNH; TÍNH; TỊNH動1. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại。 合在一起。歸併chập thành một; nhập vào một chỗ合併ghép lại; hợp lại thành một吞併thôn tính; nuốt chửng2.Ghi chú: (並、竝)動a. dàn hàng; bày song song; đi đôi; cùng lúc。兩種或兩種以上的事物平排著。併排坐著ngồi kề nhau; ngồi cùng hàng副b. cùng tồn tại; đồng tiến。 表示不同的事物同時存在,不同的事情同時進行。兩說併存。hai học thuyết cùng tồn tại相提併論。vơ đũa cả nắm; đánh đồng những người khác nhau về địa vị hoặc các sự vật, sự việc vốn khác nhau.副c. không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với"不"hay "沒"trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)。 用在否定詞前面加彊否定的語氣,表示確實不是這樣,略帶反駁的意 味。你以為他糊塗,他併不糊塗。anh cho là nó lẩm cẩm, nó không hề lẩm cẩm tí nào đâu所謂糰結併非一糰和氣。cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả併不太難。chả có gì khó lắm他併沒忘了你。anh ấy chẳng quên anh đâu連3. vả lại; và; đồng thời; hơn nữa; mà còn; biểu thị ý tiến một bước。併且,表示進一層的意思。我完全同意併擁護黨委的決議。tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.書4. cả đến; ngay cả (cách dùng giống chữ "連"thường phối hợp với "而","亦"). 用法跟"連"相同(常跟"而"、"亦"呼應)併此而不知。cả đến điều đó mà cũng không biết併此淺近原理亦不能明。ngay cả nguyên lý đơn giản này mà cũng không hiểuGhi chú: (並、竝)另見bīngTừ ghép:併不 ; 併產 ; 併存 ; 併蒂蓮 ; 併髮 ; 併髮症 ; 併放 ; 併骨 ; 併合 ; 併夥 ; 併駕齊驅 ; 併肩 ; 併肩作戰 ; 併進 ; 併舉 ; 併力 ; 併立 ; 併聯 ; 併列 ; 併流 ; 併攏 ; 併排 ; 併轡 ; 併且 ; 併驅 ; 併吞 ; 併頭蓮 ; 併網 ; 併無二致 ; 併行 ; 併行不悖 ; 併用 ; 併置 ; 併重