便 là gì tiếng Đài Loan?

便 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 便 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

便 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 便 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 便 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 便 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 便 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biàn]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 9
Hán Việt: TIỆN

1. tiện lợi; tiện; thuận tiện。方便;便利。
輕便。
gọn nhẹ; tiện lợi
聽便。
tuỳ tiện
近便。
gần gũi tiện lợi
旅客稱便。
du khách đều thấy tiện lợi
方便。
thuận tiện
隨便。
tuỳ ý; tuỳ tiện

2. dịp thuận tiện; cơ hội thuận lợi。方便的時候或順便的機會。
得便就送去。
được dịp thuận tiện là đưa đi ngay

3. thường; xoàng; đơn giản, bình thường; không chính thức。非正式的;簡單平常的。
家常便飯。
cơm thường rau dưa

4. phân; nước tiểu。屎或尿。
糞便。
phân và nước tiểu

5. bài tiết; ị; tè。排泄屎、尿。
大便。
đại tiện
小便。
tiểu tiện

6. thì; liền; bèn; là (ý nghĩa và cách dùng như chữ "就") 。意思和用法同"就" 。
沒有人民的軍隊,便沒有人民的一切。
không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân
說了便做。
nói là làm liền

7. dù có; dù cho; ngay cả (biểu thị giả thiết nhượng bộ)。表示假設的讓步。
只要依靠群眾,便是再大的困難,也能克服。
chỉ cần dựa vào quần chúng, thì dù có khó khăn đến đâu cũng có thể khắc phục.
Ghi chú: 另見pián.
Từ ghép:
便秘 ; 便不走 ; 便餐 ; 便車 ; 便池 ; 便噹 ; 便道 ; 便殿 ; 便毒 ; 便飯 ; 便服 ; 便函 ; 便壺 ; 便牋 ; 便捷 ; 便覽 ; 便利 ; 便了 ; 便帽 ; 便門 ; 便秘 ; 便民 ; 便溺 ; 便盆 ; 便器 ; 便籤 ; 便橋 ; 便人 ; 便士 ; 便所 ; 便條 ; 便桶 ; 便鞋 ; 便血 ; 便宴 ; 便衣 ; 便宜 ; 便宜行事 ; 便於 ; 便中 ; 便裝
[pián]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: TIỆN
béo phệ; phệ nệ。便便。
Ghi chú: 另見biàn
Từ ghép:
便便 ; 便宜

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 便 trong tiếng Đài Loan

[biàn]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 9Hán Việt: TIỆN形1. tiện lợi; tiện; thuận tiện。方便;便利。輕便。gọn nhẹ; tiện lợi聽便。tuỳ tiện近便。gần gũi tiện lợi旅客稱便。du khách đều thấy tiện lợi方便。thuận tiện隨便。tuỳ ý; tuỳ tiện形2. dịp thuận tiện; cơ hội thuận lợi。方便的時候或順便的機會。得便就送去。được dịp thuận tiện là đưa đi ngay形3. thường; xoàng; đơn giản, bình thường; không chính thức。非正式的;簡單平常的。家常便飯。cơm thường rau dưa名4. phân; nước tiểu。屎或尿。糞便。phân và nước tiểu動5. bài tiết; ị; tè。排泄屎、尿。大便。đại tiện小便。tiểu tiện副6. thì; liền; bèn; là (ý nghĩa và cách dùng như chữ "就") 。意思和用法同"就" 。沒有人民的軍隊,便沒有人民的一切。không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân說了便做。nói là làm liền連7. dù có; dù cho; ngay cả (biểu thị giả thiết nhượng bộ)。表示假設的讓步。只要依靠群眾,便是再大的困難,也能克服。chỉ cần dựa vào quần chúng, thì dù có khó khăn đến đâu cũng có thể khắc phục.Ghi chú: 另見pián.Từ ghép:便秘 ; 便不走 ; 便餐 ; 便車 ; 便池 ; 便噹 ; 便道 ; 便殿 ; 便毒 ; 便飯 ; 便服 ; 便函 ; 便壺 ; 便牋 ; 便捷 ; 便覽 ; 便利 ; 便了 ; 便帽 ; 便門 ; 便秘 ; 便民 ; 便溺 ; 便盆 ; 便器 ; 便籤 ; 便橋 ; 便人 ; 便士 ; 便所 ; 便條 ; 便桶 ; 便鞋 ; 便血 ; 便宴 ; 便衣 ; 便宜 ; 便宜行事 ; 便於 ; 便中 ; 便裝[pián]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: TIỆNbéo phệ; phệ nệ。便便。Ghi chú: 另見biànTừ ghép:便便 ; 便宜

Đây là cách dùng 便 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 便 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [biàn]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 9Hán Việt: TIỆN形1. tiện lợi; tiện; thuận tiện。方便;便利。輕便。gọn nhẹ; tiện lợi聽便。tuỳ tiện近便。gần gũi tiện lợi旅客稱便。du khách đều thấy tiện lợi方便。thuận tiện隨便。tuỳ ý; tuỳ tiện形2. dịp thuận tiện; cơ hội thuận lợi。方便的時候或順便的機會。得便就送去。được dịp thuận tiện là đưa đi ngay形3. thường; xoàng; đơn giản, bình thường; không chính thức。非正式的;簡單平常的。家常便飯。cơm thường rau dưa名4. phân; nước tiểu。屎或尿。糞便。phân và nước tiểu動5. bài tiết; ị; tè。排泄屎、尿。大便。đại tiện小便。tiểu tiện副6. thì; liền; bèn; là (ý nghĩa và cách dùng như chữ "就") 。意思和用法同"就" 。沒有人民的軍隊,便沒有人民的一切。không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân說了便做。nói là làm liền連7. dù có; dù cho; ngay cả (biểu thị giả thiết nhượng bộ)。表示假設的讓步。只要依靠群眾,便是再大的困難,也能克服。chỉ cần dựa vào quần chúng, thì dù có khó khăn đến đâu cũng có thể khắc phục.Ghi chú: 另見pián.Từ ghép:便秘 ; 便不走 ; 便餐 ; 便車 ; 便池 ; 便噹 ; 便道 ; 便殿 ; 便毒 ; 便飯 ; 便服 ; 便函 ; 便壺 ; 便牋 ; 便捷 ; 便覽 ; 便利 ; 便了 ; 便帽 ; 便門 ; 便秘 ; 便民 ; 便溺 ; 便盆 ; 便器 ; 便籤 ; 便橋 ; 便人 ; 便士 ; 便所 ; 便條 ; 便桶 ; 便鞋 ; 便血 ; 便宴 ; 便衣 ; 便宜 ; 便宜行事 ; 便於 ; 便中 ; 便裝[pián]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: TIỆNbéo phệ; phệ nệ。便便。Ghi chú: 另見biànTừ ghép:便便 ; 便宜