信箱 là gì tiếng Đài Loan?

信箱 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 信箱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

信箱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 信箱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 信箱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 信箱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 信箱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xìnxiāng]
1. thùng thư; hòm thư; hộp thơ。郵局設置的供人投寄信件的箱子。
2. thùng thư có mã số。設在郵局內供人租來收信用編有號碼的箱子,叫郵政專用信箱。有時某號信箱只是某個收信者的代號。
3. hòm thư; hộp thơ (gia đình)。收信人設置在門前用來收信的箱子。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 信箱 trong tiếng Đài Loan

[xìnxiāng]1. thùng thư; hòm thư; hộp thơ。郵局設置的供人投寄信件的箱子。2. thùng thư có mã số。設在郵局內供人租來收信用編有號碼的箱子,叫郵政專用信箱。有時某號信箱只是某個收信者的代號。3. hòm thư; hộp thơ (gia đình)。收信人設置在門前用來收信的箱子。

Đây là cách dùng 信箱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 信箱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xìnxiāng]1. thùng thư; hòm thư; hộp thơ。郵局設置的供人投寄信件的箱子。2. thùng thư có mã số。設在郵局內供人租來收信用編有號碼的箱子,叫郵政專用信箱。有時某號信箱只是某個收信者的代號。3. hòm thư; hộp thơ (gia đình)。收信人設置在門前用來收信的箱子。