假借 là gì tiếng Đài Loan?

假借 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 假借 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

假借 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 假借 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 假借 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 假借 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 假借 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiǎjiè]
1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng。利用某種名義、力量等來達到目的。
假借名義,招搖撞騙。
mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)。六書之一。許慎《說文解字敘》:"假借者,本無其字,依聲托事"。假借是說借用已有的文字表示語言中同音而不同義的詞。例如借噹小麥講的"來"作來往的"來",借噹毛皮 講的"求",作請求的"求"。

3. khoan dung; độ lượng。寬容。
他對於壞人壞事,從不假借。
anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 假借 trong tiếng Đài Loan

[jiǎjiè]1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng。利用某種名義、力量等來達到目的。假借名義,招搖撞騙。mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)。六書之一。許慎《說文解字敘》:"假借者,本無其字,依聲托事"。假借是說借用已有的文字表示語言中同音而不同義的詞。例如借噹小麥講的"來"作來往的"來",借噹毛皮 講的"求",作請求的"求"。書3. khoan dung; độ lượng。寬容。他對於壞人壞事,從不假借。anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

Đây là cách dùng 假借 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 假借 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiǎjiè]1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng。利用某種名義、力量等來達到目的。假借名義,招搖撞騙。mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)。六書之一。許慎《說文解字敘》:"假借者,本無其字,依聲托事"。假借是說借用已有的文字表示語言中同音而不同義的詞。例如借噹小麥講的"來"作來往的"來",借噹毛皮 講的"求",作請求的"求"。書3. khoan dung; độ lượng。寬容。他對於壞人壞事,從不假借。anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.