偏 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 偏 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

偏 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 偏 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 偏 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 偏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 偏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[piān]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: THIÊN
1. chếch; nghiêng。不正;傾斜(跟"正"相對)。
偏鋒。
nét bút nghiêng.
太陽偏西了。
mặt trời chếch về phía tây.
2. lệch; thiên vị。單獨注重一方面或對人對事不公正。
偏重。
chú trọng một mặt.
偏愛。
yêu hơn.
兼聽則明,偏信則暗。
nghe cả hai phía thì công bằng, còn nghe một phía thì mất sáng suốt.
偏於基礎理論的研究。
lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
3. mạn phép trước (lời nói khách sáo)。客套話,表示先用或已用過茶飯等(多接用"了"字)。
我偏過了,您請吃吧。
tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!
4. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng。偏偏。
不讓我去我偏去。
không cho tôi đi, tôi cứ đi.
正是莊稼需要雨水的時候,可是老天偏不下雨。
vào cái lúc mà mùa màng cần nước mưa mà ông trời vẫn cứ không chịu mưa.
Từ ghép:
偏愛 ; 偏安 ; 偏差 ; 偏方 ; 偏房 ; 偏廢 ; 偏鋒 ; 偏光 ; 偏光鏡 ; 偏護 ; 偏畸 ; 偏激 ; 偏見 ; 偏口魚 ; 偏枯 ; 偏勞 ; 偏離 ; 偏流 ; 偏旁 ; 偏裨 ; 偏僻 ; 偏偏 ; 偏頗 ; 偏巧 ; 偏衫 ; 偏生 ; 偏師 ; 偏食 ; 偏私 ; 偏癱 ; 偏袒 ; 偏疼 ; 偏題 ; 偏向 ; 偏心 ; 偏心輪 ; 偏壓 ; 偏遠 ; 偏振光 ; 偏重 ; 偏轉 ; 偏墜

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 偏 trong tiếng Đài Loan

[piān]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 11Hán Việt: THIÊN1. chếch; nghiêng。不正;傾斜(跟"正"相對)。偏鋒。nét bút nghiêng.太陽偏西了。mặt trời chếch về phía tây.2. lệch; thiên vị。單獨注重一方面或對人對事不公正。偏重。chú trọng một mặt.偏愛。yêu hơn.兼聽則明,偏信則暗。nghe cả hai phía thì công bằng, còn nghe một phía thì mất sáng suốt.偏於基礎理論的研究。lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.3. mạn phép trước (lời nói khách sáo)。客套話,表示先用或已用過茶飯等(多接用"了"字)。我偏過了,您請吃吧。tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!4. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng。偏偏。不讓我去我偏去。không cho tôi đi, tôi cứ đi.正是莊稼需要雨水的時候,可是老天偏不下雨。vào cái lúc mà mùa màng cần nước mưa mà ông trời vẫn cứ không chịu mưa.Từ ghép:偏愛 ; 偏安 ; 偏差 ; 偏方 ; 偏房 ; 偏廢 ; 偏鋒 ; 偏光 ; 偏光鏡 ; 偏護 ; 偏畸 ; 偏激 ; 偏見 ; 偏口魚 ; 偏枯 ; 偏勞 ; 偏離 ; 偏流 ; 偏旁 ; 偏裨 ; 偏僻 ; 偏偏 ; 偏頗 ; 偏巧 ; 偏衫 ; 偏生 ; 偏師 ; 偏食 ; 偏私 ; 偏癱 ; 偏袒 ; 偏疼 ; 偏題 ; 偏向 ; 偏心 ; 偏心輪 ; 偏壓 ; 偏遠 ; 偏振光 ; 偏重 ; 偏轉 ; 偏墜

Đây là cách dùng 偏 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 偏 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [piān]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 11Hán Việt: THIÊN1. chếch; nghiêng。不正;傾斜(跟"正"相對)。偏鋒。nét bút nghiêng.太陽偏西了。mặt trời chếch về phía tây.2. lệch; thiên vị。單獨注重一方面或對人對事不公正。偏重。chú trọng một mặt.偏愛。yêu hơn.兼聽則明,偏信則暗。nghe cả hai phía thì công bằng, còn nghe một phía thì mất sáng suốt.偏於基礎理論的研究。lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.3. mạn phép trước (lời nói khách sáo)。客套話,表示先用或已用過茶飯等(多接用"了"字)。我偏過了,您請吃吧。tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!4. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng。偏偏。不讓我去我偏去。không cho tôi đi, tôi cứ đi.正是莊稼需要雨水的時候,可是老天偏不下雨。vào cái lúc mà mùa màng cần nước mưa mà ông trời vẫn cứ không chịu mưa.Từ ghép:偏愛 ; 偏安 ; 偏差 ; 偏方 ; 偏房 ; 偏廢 ; 偏鋒 ; 偏光 ; 偏光鏡 ; 偏護 ; 偏畸 ; 偏激 ; 偏見 ; 偏口魚 ; 偏枯 ; 偏勞 ; 偏離 ; 偏流 ; 偏旁 ; 偏裨 ; 偏僻 ; 偏偏 ; 偏頗 ; 偏巧 ; 偏衫 ; 偏生 ; 偏師 ; 偏食 ; 偏私 ; 偏癱 ; 偏袒 ; 偏疼 ; 偏題 ; 偏向 ; 偏心 ; 偏心輪 ; 偏壓 ; 偏遠 ; 偏振光 ; 偏重 ; 偏轉 ; 偏墜