偏偏 là gì tiếng Đài Loan?

偏偏 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 偏偏 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

偏偏 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 偏偏 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 偏偏 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 偏偏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 偏偏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[piānpiān]

1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực。表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。
經過大家討論,問題都解決了,他偏偏還要鉆牛角尖。
qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
2. mà lại; nhưng (sự thực và hy vọng trái ngược với nhau)。表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。
星期天她來找我,偏偏我不在家。
chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
3. riêng。表示範圍,跟"單單"略同。
彆的小組都完成了定額,為什麼偏偏咱們沒完成?
các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 偏偏 trong tiếng Đài Loan

[piānpiān]副1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực。表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。經過大家討論,問題都解決了,他偏偏還要鉆牛角尖。qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.2. mà lại; nhưng (sự thực và hy vọng trái ngược với nhau)。表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。星期天她來找我,偏偏我不在家。chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.3. riêng。表示範圍,跟"單單"略同。彆的小組都完成了定額,為什麼偏偏咱們沒完成?các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

Đây là cách dùng 偏偏 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 偏偏 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [piānpiān]副1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực。表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。經過大家討論,問題都解決了,他偏偏還要鉆牛角尖。qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.2. mà lại; nhưng (sự thực và hy vọng trái ngược với nhau)。表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。星期天她來找我,偏偏我不在家。chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.3. riêng。表示範圍,跟"單單"略同。彆的小組都完成了定額,為什麼偏偏咱們沒完成?các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?