偏枯 là gì tiếng Đài Loan?

偏枯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 偏枯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

偏枯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 偏枯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 偏枯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 偏枯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 偏枯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[piānkū]
1. liệt nửa người; bán thân bất toại。中醫指半身不遂的病。
2. phát triển không đồng đều。一部分很興旺,另一部分枯萎,比喻偏於一方面,髮展不均勻。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 偏枯 trong tiếng Đài Loan

[piānkū]1. liệt nửa người; bán thân bất toại。中醫指半身不遂的病。2. phát triển không đồng đều。一部分很興旺,另一部分枯萎,比喻偏於一方面,髮展不均勻。

Đây là cách dùng 偏枯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 偏枯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [piānkū]1. liệt nửa người; bán thân bất toại。中醫指半身不遂的病。2. phát triển không đồng đều。一部分很興旺,另一部分枯萎,比喻偏於一方面,髮展不均勻。