催青 là gì tiếng Đài Loan?

催青 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 催青 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

催青 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 催青 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 催青 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 催青 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 催青 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cuīqīng]
1. thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)。用葯物在一定時間內促進動物的性成熟。也叫催情。
2. thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)。蠶卵在孵化前一、二天呈青色。用加溫辦法促使蠶卵孵化。
3. xuân hoá (cây trồng thời xưa)。古代指春化。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 催青 trong tiếng Đài Loan

[cuīqīng]1. thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)。用葯物在一定時間內促進動物的性成熟。也叫催情。2. thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)。蠶卵在孵化前一、二天呈青色。用加溫辦法促使蠶卵孵化。3. xuân hoá (cây trồng thời xưa)。古代指春化。

Đây là cách dùng 催青 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 催青 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cuīqīng]1. thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)。用葯物在一定時間內促進動物的性成熟。也叫催情。2. thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)。蠶卵在孵化前一、二天呈青色。用加溫辦法促使蠶卵孵化。3. xuân hoá (cây trồng thời xưa)。古代指春化。