價 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 價 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

價 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 價 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 價 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 價 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 價 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (價)
[jià]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 6
Hán Việt: GIÁ
1. giá cả; giá tiền; giá。價格。
物價。
vật giá.
物美價廉。
hàng đẹp giá rẻ.
2. giá trị; giá。價值。
等價交換。
trao đổi ngang giá.
3. hoá trị。化合價。
氫是一價的元素。
hy-drô là nguyên tố hoá trị 1.
Ghi chú: 另見jiè; ·jie
Từ ghép:
價格 ; 價款 ; 價碼 ; 價目 ; 價錢 ; 價值 ; 價值規律 ; 價值形式
[jiè]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: GIÁ

người tống đạt; người đýa công văn giấy tờ。稱被派遺傳送東西或傳達事情的人。
Ghi chú: 另見jià; · jie
Từ phồn thể: (價)
[·jie]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: GIÁ

1. đấy (trợ từ, dùng sau phó từ phủ định để để nhấn mạnh ngữ khí)。助詞,用在否定副詞後面加彊語氣。
不價。
không đâu đấy.
甭價。
đừng đấy.
彆價。
đừng nhé.
Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。
2. (hậu tố của một số phó từ)。某些副詞的後綴。
成天價忙。
suốt ngày bận bịu.
震天價響。
vang dậy đất trời.
Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。另見jià; jiè

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 價 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (價)[jià]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: GIÁ1. giá cả; giá tiền; giá。價格。物價。vật giá.物美價廉。hàng đẹp giá rẻ.2. giá trị; giá。價值。等價交換。trao đổi ngang giá.3. hoá trị。化合價。氫是一價的元素。hy-drô là nguyên tố hoá trị 1.Ghi chú: 另見jiè; ·jieTừ ghép:價格 ; 價款 ; 價碼 ; 價目 ; 價錢 ; 價值 ; 價值規律 ; 價值形式[jiè]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: GIÁ書người tống đạt; người đýa công văn giấy tờ。稱被派遺傳送東西或傳達事情的人。Ghi chú: 另見jià; · jieTừ phồn thể: (價)[·jie]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: GIÁ方1. đấy (trợ từ, dùng sau phó từ phủ định để để nhấn mạnh ngữ khí)。助詞,用在否定副詞後面加彊語氣。不價。không đâu đấy.甭價。đừng đấy.彆價。đừng nhé.Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。2. (hậu tố của một số phó từ)。某些副詞的後綴。成天價忙。suốt ngày bận bịu.震天價響。vang dậy đất trời.Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。另見jià; jiè

Đây là cách dùng 價 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 價 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (價)[jià]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: GIÁ1. giá cả; giá tiền; giá。價格。物價。vật giá.物美價廉。hàng đẹp giá rẻ.2. giá trị; giá。價值。等價交換。trao đổi ngang giá.3. hoá trị。化合價。氫是一價的元素。hy-drô là nguyên tố hoá trị 1.Ghi chú: 另見jiè; ·jieTừ ghép:價格 ; 價款 ; 價碼 ; 價目 ; 價錢 ; 價值 ; 價值規律 ; 價值形式[jiè]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: GIÁ書người tống đạt; người đýa công văn giấy tờ。稱被派遺傳送東西或傳達事情的人。Ghi chú: 另見jià; · jieTừ phồn thể: (價)[·jie]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: GIÁ方1. đấy (trợ từ, dùng sau phó từ phủ định để để nhấn mạnh ngữ khí)。助詞,用在否定副詞後面加彊語氣。不價。không đâu đấy.甭價。đừng đấy.彆價。đừng nhé.Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。2. (hậu tố của một số phó từ)。某些副詞的後綴。成天價忙。suốt ngày bận bịu.震天價響。vang dậy đất trời.Ghi chú: Chú ý: kết hợp với phó từ phủ định để tạo thành câu riêng, phía sau không thêm bộ phận nào.注意:跟否定副詞單 獨成句,後面不再跟彆的成分。另見jià; jiè