光明 là gì tiếng Đài Loan?

光明 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 光明 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

光明 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 光明 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 光明 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 光明 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 光明 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guāngmíng]
1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời。亮光。
黑暗中的一線光明。
một tia sáng trong bóng tối.
地球上的光明和溫暖,都是太陽送來的。
Ánh sáng và sự ấm áp của trái đất đều do mặt trời mang đến.
2. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng choang; sáng chói。明亮。
這條街上的路燈,一個個都像通體光明的水晶球。
những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
3. sáng sủa; tươi sáng (chính nghĩa hoặc hi vọng)。比喻正義的或有希望的。
光明大道
con đường sáng sủa.
光明的遠景
viễn cảnh tươi sáng
4. trong sáng; ngay thẳng; quang minh。(胸襟)坦白;沒有私心。
光明正大
quang minh chính đại
光明磊落
quang minh lỗi lạc
心地光明
lòng dạ trong sáng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 光明 trong tiếng Đài Loan

[guāngmíng]1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời。亮光。黑暗中的一線光明。một tia sáng trong bóng tối.地球上的光明和溫暖,都是太陽送來的。Ánh sáng và sự ấm áp của trái đất đều do mặt trời mang đến.2. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng choang; sáng chói。明亮。這條街上的路燈,一個個都像通體光明的水晶球。những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.3. sáng sủa; tươi sáng (chính nghĩa hoặc hi vọng)。比喻正義的或有希望的。光明大道con đường sáng sủa.光明的遠景viễn cảnh tươi sáng4. trong sáng; ngay thẳng; quang minh。(胸襟)坦白;沒有私心。光明正大quang minh chính đại光明磊落quang minh lỗi lạc心地光明lòng dạ trong sáng

Đây là cách dùng 光明 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 光明 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guāngmíng]1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời。亮光。黑暗中的一線光明。một tia sáng trong bóng tối.地球上的光明和溫暖,都是太陽送來的。Ánh sáng và sự ấm áp của trái đất đều do mặt trời mang đến.2. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng choang; sáng chói。明亮。這條街上的路燈,一個個都像通體光明的水晶球。những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.3. sáng sủa; tươi sáng (chính nghĩa hoặc hi vọng)。比喻正義的或有希望的。光明大道con đường sáng sủa.光明的遠景viễn cảnh tươi sáng4. trong sáng; ngay thẳng; quang minh。(胸襟)坦白;沒有私心。光明正大quang minh chính đại光明磊落quang minh lỗi lạc心地光明lòng dạ trong sáng