全能運動 là gì tiếng Đài Loan?

全能運動 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 全能運動 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

全能運動 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 全能運動 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 全能運動 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 全能運動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 全能運動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[quánnéngyùndòng]
vận động toàn năng。田逕賽中的綜合性比賽項目,要求運動員在一天或兩天內把幾個比賽項目按照規定的順序比賽完畢,按各項成績所得分數的總和判定名次。男子有五項全能、十項全能兩種,女子有三項全能、 五項全能兩種,少年有三項全能一種。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 全能運動 trong tiếng Đài Loan

[quánnéngyùndòng]vận động toàn năng。田逕賽中的綜合性比賽項目,要求運動員在一天或兩天內把幾個比賽項目按照規定的順序比賽完畢,按各項成績所得分數的總和判定名次。男子有五項全能、十項全能兩種,女子有三項全能、 五項全能兩種,少年有三項全能一種。

Đây là cách dùng 全能運動 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 全能運動 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [quánnéngyùndòng]vận động toàn năng。田逕賽中的綜合性比賽項目,要求運動員在一天或兩天內把幾個比賽項目按照規定的順序比賽完畢,按各項成績所得分數的總和判定名次。男子有五項全能、十項全能兩種,女子有三項全能、 五項全能兩種,少年有三項全能一種。