兩手 là gì tiếng Đài Loan?

兩手 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 兩手 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

兩手 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 兩手 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 兩手 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 兩手 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 兩手 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liǎngshǒu]
1. bản lĩnh; kỹ năng。指本領或技能。
有兩手兒。
có bản lĩnh.
留兩手兒。
giữ bản lĩnh.
給大家露兩手。
cho mọi người thấy bản lĩnh.
2. phương pháp; biện pháp。指相對的兩個方面的手段、辦法等。
領導工作得兩手抓。
làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 兩手 trong tiếng Đài Loan

[liǎngshǒu]1. bản lĩnh; kỹ năng。指本領或技能。有兩手兒。có bản lĩnh.留兩手兒。giữ bản lĩnh.給大家露兩手。cho mọi người thấy bản lĩnh.2. phương pháp; biện pháp。指相對的兩個方面的手段、辦法等。領導工作得兩手抓。làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.

Đây là cách dùng 兩手 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 兩手 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liǎngshǒu]1. bản lĩnh; kỹ năng。指本領或技能。有兩手兒。có bản lĩnh.留兩手兒。giữ bản lĩnh.給大家露兩手。cho mọi người thấy bản lĩnh.2. phương pháp; biện pháp。指相對的兩個方面的手段、辦法等。領導工作得兩手抓。làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.