兩棲動物 là gì tiếng Đài Loan?

兩棲動物 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 兩棲動物 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

兩棲動物 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 兩棲動物 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 兩棲動物 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 兩棲動物 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 兩棲動物 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liǎngqìdòngwù]
động vật lưỡng thê。脊椎動物的一綱, 通常沒有鱗或甲, 皮膚沒有毛, 四肢有趾, 沒有爪,體溫隨著氣溫的高低而改變, 卵生。幼時生活在水中, 用鰓呼吸, 長大時可以生活在陸地上, 用肺和皮膚呼吸, 如青 蛙、蟾蜍、蝾螈等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 兩棲動物 trong tiếng Đài Loan

[liǎngqìdòngwù]động vật lưỡng thê。脊椎動物的一綱, 通常沒有鱗或甲, 皮膚沒有毛, 四肢有趾, 沒有爪,體溫隨著氣溫的高低而改變, 卵生。幼時生活在水中, 用鰓呼吸, 長大時可以生活在陸地上, 用肺和皮膚呼吸, 如青 蛙、蟾蜍、蝾螈等。

Đây là cách dùng 兩棲動物 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 兩棲動物 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liǎngqìdòngwù]động vật lưỡng thê。脊椎動物的一綱, 通常沒有鱗或甲, 皮膚沒有毛, 四肢有趾, 沒有爪,體溫隨著氣溫的高低而改變, 卵生。幼時生活在水中, 用鰓呼吸, 長大時可以生活在陸地上, 用肺和皮膚呼吸, 如青 蛙、蟾蜍、蝾螈等。