共產主義 là gì tiếng Đài Loan?

共產主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 共產主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

共產主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 共產主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 共產主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 共產主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 共產主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gòngchǎnzhǔyì]
1. chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)。指無產階級的整個思想體系。
2. chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.)。人類最理想的社會制度。它在髮展上分兩個階段,初級階段是 社會主義,高級階段是共產主義。通常所說的共產主義,指共產主義的高級階段。在這個階段,生產力高 度髮展,社會產品極大豐富,人們具有高度的思想覺悟,勞動成為生活的第一需要,消滅了三大差彆,實 行共產主義公有制,分配原則是"各儘所能,按需分配"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 共產主義 trong tiếng Đài Loan

[gòngchǎnzhǔyì]1. chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)。指無產階級的整個思想體系。2. chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.)。人類最理想的社會制度。它在髮展上分兩個階段,初級階段是 社會主義,高級階段是共產主義。通常所說的共產主義,指共產主義的高級階段。在這個階段,生產力高 度髮展,社會產品極大豐富,人們具有高度的思想覺悟,勞動成為生活的第一需要,消滅了三大差彆,實 行共產主義公有制,分配原則是"各儘所能,按需分配"。

Đây là cách dùng 共產主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 共產主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gòngchǎnzhǔyì]1. chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)。指無產階級的整個思想體系。2. chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.)。人類最理想的社會制度。它在髮展上分兩個階段,初級階段是 社會主義,高級階段是共產主義。通常所說的共產主義,指共產主義的高級階段。在這個階段,生產力高 度髮展,社會產品極大豐富,人們具有高度的思想覺悟,勞動成為生活的第一需要,消滅了三大差彆,實 行共產主義公有制,分配原則是"各儘所能,按需分配"。