冷 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 冷 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

冷 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 冷 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 冷 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 冷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 冷 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lěng]
Bộ: 冫 - Băng
Số nét: 7
Hán Việt: LÃNH
1. lạnh; rét。溫度低; 感覺溫度低(跟"熱"相對)。
冷水。
nước lạnh.
現在還不算冷,雪後才冷呢。
bây giờ chưa rét đâu, sau khi có tuyết mới thật sự là rét.
你冷不冷?
anh có rét không?
2. để nguội (thức ăn)。使冷(多指食物)。
太燙了,冷一下再吃。
nóng quá, để nguội một tý rồi hãy ăn.
3. lạnh nhạt; nhạt nhẽo。不熱情; 不溫和。
冷言冷語。
nói năng lạnh nhạt.
冷冷地說了聲"好吧"。
lạnh nhạt nói "được thôi".
4. yên tĩnh; im ắng; vắng lặng。寂靜;不熱鬧。
冷落。
vắng lặng.
冷清清。
lạnh tanh.
5. ít thấy; hiếm thấy; lạ。生僻;少見的。
冷僻。
lạ.
6. ít được quan tâm; ít người chú ý。不受歡迎的;沒人過問的。
冷貨。
hàng ế.
冷門。
cửa vắng khách.
7. lén; ngầm; trộm。乘人不備的;暗中的;突然的。
冷箭。
tên bắn lén.
冷鎗。
súng bắn lén.
冷不防。
không dè; nào ngờ.
8. chán chường; nản lòng; thất vọng。比喻灰心或失望。
心灰意冷。
chán nản; thoái chí.
看到他嚴厲的目光,我的心冷了半截。
trông thấy ánh mắt nghiêm nghị của anh ấy, tôi chết lặng nửa người.
9. họ Lãnh。(Lěng)姓。
Từ ghép:
冷板凳 ; 冷冰冰 ; 冷不丁 ; 冷不防 ; 冷布 ; 冷藏 ; 冷場 ; 冷嘲熱諷 ; 冷處理 ; 冷床 ; 冷淡 ; 冷碟兒 ; 冷丁 ; 冷凍 ; 冷風 ; 冷鋒 ; 冷敷 ; 冷宮 ; 冷光 ; 冷櫃 ; 冷害 ; 冷汗 ; 冷葷 ; 冷貨 ; 冷寂 ; 冷加工 ; 冷箭 ; 冷噤 ; 冷靜 ; 冷峻 ; 冷庫 ; 冷酷 ; 冷厲 ; 冷臉子 ; 冷落 ; 冷門 ; 冷漠 ; 冷凝 ; 冷暖 ; 冷盤 ; 冷僻 ; 冷氣 ; 冷氣糰 ; 冷鎗 ; 冷峭 ; 冷清 ; 冷清清 ; 冷泉 ; 冷郤 ; 冷熱病 ;
冷若冰霜 ; 冷色 ; 冷森森 ; 冷杉 ; 冷食 ; 冷水 ; 冷絲絲 ; 冷颼颼 ; 冷燙 ; 冷笑 ; 冷血動物 ; 冷言冷語 ; 冷眼 ; 冷眼旁觀 ; 冷飲 ; 冷語冰人 ; 冷遇 ; 冷戰 ; 冷戰 ; 冷字

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 冷 trong tiếng Đài Loan

[lěng]Bộ: 冫 - BăngSố nét: 7Hán Việt: LÃNH1. lạnh; rét。溫度低; 感覺溫度低(跟"熱"相對)。冷水。nước lạnh.現在還不算冷,雪後才冷呢。bây giờ chưa rét đâu, sau khi có tuyết mới thật sự là rét.你冷不冷?anh có rét không?2. để nguội (thức ăn)。使冷(多指食物)。太燙了,冷一下再吃。nóng quá, để nguội một tý rồi hãy ăn.3. lạnh nhạt; nhạt nhẽo。不熱情; 不溫和。冷言冷語。nói năng lạnh nhạt.冷冷地說了聲"好吧"。lạnh nhạt nói "được thôi".4. yên tĩnh; im ắng; vắng lặng。寂靜;不熱鬧。冷落。vắng lặng.冷清清。lạnh tanh.5. ít thấy; hiếm thấy; lạ。生僻;少見的。冷僻。lạ.6. ít được quan tâm; ít người chú ý。不受歡迎的;沒人過問的。冷貨。hàng ế.冷門。cửa vắng khách.7. lén; ngầm; trộm。乘人不備的;暗中的;突然的。冷箭。tên bắn lén.冷鎗。súng bắn lén.冷不防。không dè; nào ngờ.8. chán chường; nản lòng; thất vọng。比喻灰心或失望。心灰意冷。chán nản; thoái chí.看到他嚴厲的目光,我的心冷了半截。trông thấy ánh mắt nghiêm nghị của anh ấy, tôi chết lặng nửa người.9. họ Lãnh。(Lěng)姓。Từ ghép:冷板凳 ; 冷冰冰 ; 冷不丁 ; 冷不防 ; 冷布 ; 冷藏 ; 冷場 ; 冷嘲熱諷 ; 冷處理 ; 冷床 ; 冷淡 ; 冷碟兒 ; 冷丁 ; 冷凍 ; 冷風 ; 冷鋒 ; 冷敷 ; 冷宮 ; 冷光 ; 冷櫃 ; 冷害 ; 冷汗 ; 冷葷 ; 冷貨 ; 冷寂 ; 冷加工 ; 冷箭 ; 冷噤 ; 冷靜 ; 冷峻 ; 冷庫 ; 冷酷 ; 冷厲 ; 冷臉子 ; 冷落 ; 冷門 ; 冷漠 ; 冷凝 ; 冷暖 ; 冷盤 ; 冷僻 ; 冷氣 ; 冷氣糰 ; 冷鎗 ; 冷峭 ; 冷清 ; 冷清清 ; 冷泉 ; 冷郤 ; 冷熱病 ; 冷若冰霜 ; 冷色 ; 冷森森 ; 冷杉 ; 冷食 ; 冷水 ; 冷絲絲 ; 冷颼颼 ; 冷燙 ; 冷笑 ; 冷血動物 ; 冷言冷語 ; 冷眼 ; 冷眼旁觀 ; 冷飲 ; 冷語冰人 ; 冷遇 ; 冷戰 ; 冷戰 ; 冷字

Đây là cách dùng 冷 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 冷 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lěng]Bộ: 冫 - BăngSố nét: 7Hán Việt: LÃNH1. lạnh; rét。溫度低; 感覺溫度低(跟"熱"相對)。冷水。nước lạnh.現在還不算冷,雪後才冷呢。bây giờ chưa rét đâu, sau khi có tuyết mới thật sự là rét.你冷不冷?anh có rét không?2. để nguội (thức ăn)。使冷(多指食物)。太燙了,冷一下再吃。nóng quá, để nguội một tý rồi hãy ăn.3. lạnh nhạt; nhạt nhẽo。不熱情; 不溫和。冷言冷語。nói năng lạnh nhạt.冷冷地說了聲"好吧"。lạnh nhạt nói "được thôi".4. yên tĩnh; im ắng; vắng lặng。寂靜;不熱鬧。冷落。vắng lặng.冷清清。lạnh tanh.5. ít thấy; hiếm thấy; lạ。生僻;少見的。冷僻。lạ.6. ít được quan tâm; ít người chú ý。不受歡迎的;沒人過問的。冷貨。hàng ế.冷門。cửa vắng khách.7. lén; ngầm; trộm。乘人不備的;暗中的;突然的。冷箭。tên bắn lén.冷鎗。súng bắn lén.冷不防。không dè; nào ngờ.8. chán chường; nản lòng; thất vọng。比喻灰心或失望。心灰意冷。chán nản; thoái chí.看到他嚴厲的目光,我的心冷了半截。trông thấy ánh mắt nghiêm nghị của anh ấy, tôi chết lặng nửa người.9. họ Lãnh。(Lěng)姓。Từ ghép:冷板凳 ; 冷冰冰 ; 冷不丁 ; 冷不防 ; 冷布 ; 冷藏 ; 冷場 ; 冷嘲熱諷 ; 冷處理 ; 冷床 ; 冷淡 ; 冷碟兒 ; 冷丁 ; 冷凍 ; 冷風 ; 冷鋒 ; 冷敷 ; 冷宮 ; 冷光 ; 冷櫃 ; 冷害 ; 冷汗 ; 冷葷 ; 冷貨 ; 冷寂 ; 冷加工 ; 冷箭 ; 冷噤 ; 冷靜 ; 冷峻 ; 冷庫 ; 冷酷 ; 冷厲 ; 冷臉子 ; 冷落 ; 冷門 ; 冷漠 ; 冷凝 ; 冷暖 ; 冷盤 ; 冷僻 ; 冷氣 ; 冷氣糰 ; 冷鎗 ; 冷峭 ; 冷清 ; 冷清清 ; 冷泉 ; 冷郤 ; 冷熱病 ; 冷若冰霜 ; 冷色 ; 冷森森 ; 冷杉 ; 冷食 ; 冷水 ; 冷絲絲 ; 冷颼颼 ; 冷燙 ; 冷笑 ; 冷血動物 ; 冷言冷語 ; 冷眼 ; 冷眼旁觀 ; 冷飲 ; 冷語冰人 ; 冷遇 ; 冷戰 ; 冷戰 ; 冷字