凈 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 凈 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

凈 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 凈 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 凈 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 凈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 凈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (淨、凈)
[jìng]
Bộ: 冫 - Băng
Số nét: 8
Hán Việt: TỊNH
1. sạch sẽ; sạch。清潔;榦凈。
凈水。
nước sạch.
臉要洗凈。
phải rửa mặt sạch.
2. lau sạch。擦洗榦凈。
凈一凈桌面兒。
lau sạch mặt bàn.
3. hết sạch。沒有餘剩。
細收凈打。
giặt thật sạch.
碗裡的水沒喝凈。
chưa uống hết nước trong bát.
4. ròng; nguyên chất; tinh khiết; thuần。純。
凈重。
trọng lượng ròng.
凈利。
lời ròng.
5. chỉ toàn; chỉ。表示單純而沒有彆的;只。
書架上凈是科學書。
trên kệ chỉ là sách khoa học.
這幾天凈下雨。
mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi.
6. Tịnh, Tạnh (vai nịnh trong hí khúc)。戲曲角色,扮演性格剛烈或粗暴的人物。通稱花臉。
Từ ghép:
凈化 ; 凈儘 ; 凈角 ; 凈利 ; 凈手 ; 凈桶 ; 凈土 ; 凈餘 ; 凈值 ; 凈重

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 凈 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (淨、凈)[jìng]Bộ: 冫 - BăngSố nét: 8Hán Việt: TỊNH1. sạch sẽ; sạch。清潔;榦凈。凈水。nước sạch.臉要洗凈。phải rửa mặt sạch.2. lau sạch。擦洗榦凈。凈一凈桌面兒。lau sạch mặt bàn.3. hết sạch。沒有餘剩。細收凈打。giặt thật sạch.碗裡的水沒喝凈。chưa uống hết nước trong bát.4. ròng; nguyên chất; tinh khiết; thuần。純。凈重。trọng lượng ròng.凈利。lời ròng.5. chỉ toàn; chỉ。表示單純而沒有彆的;只。書架上凈是科學書。trên kệ chỉ là sách khoa học.這幾天凈下雨。mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi.6. Tịnh, Tạnh (vai nịnh trong hí khúc)。戲曲角色,扮演性格剛烈或粗暴的人物。通稱花臉。Từ ghép:凈化 ; 凈儘 ; 凈角 ; 凈利 ; 凈手 ; 凈桶 ; 凈土 ; 凈餘 ; 凈值 ; 凈重

Đây là cách dùng 凈 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 凈 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (淨、凈)[jìng]Bộ: 冫 - BăngSố nét: 8Hán Việt: TỊNH1. sạch sẽ; sạch。清潔;榦凈。凈水。nước sạch.臉要洗凈。phải rửa mặt sạch.2. lau sạch。擦洗榦凈。凈一凈桌面兒。lau sạch mặt bàn.3. hết sạch。沒有餘剩。細收凈打。giặt thật sạch.碗裡的水沒喝凈。chưa uống hết nước trong bát.4. ròng; nguyên chất; tinh khiết; thuần。純。凈重。trọng lượng ròng.凈利。lời ròng.5. chỉ toàn; chỉ。表示單純而沒有彆的;只。書架上凈是科學書。trên kệ chỉ là sách khoa học.這幾天凈下雨。mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi.6. Tịnh, Tạnh (vai nịnh trong hí khúc)。戲曲角色,扮演性格剛烈或粗暴的人物。通稱花臉。Từ ghép:凈化 ; 凈儘 ; 凈角 ; 凈利 ; 凈手 ; 凈桶 ; 凈土 ; 凈餘 ; 凈值 ; 凈重