出手 là gì tiếng Đài Loan?

出手 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 出手 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

出手 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 出手 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 出手 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 出手 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 出手 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chūshǒu]
1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ); 。賣出貨物(多用於倒把、變賣等)。
2. lấy ra; cầm ra。拿出來。
一出手就給他兩塊錢。
vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
3. chiều dài tay áo。指袖子的長短。
4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)。開始做某件事情時表現出來的本領。
我跟他下了幾著,就覺得他出手的確不凡。
tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
Ghi chú: 〖打出手〗
5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)。(出手兒)戲曲演武打時,以一個角色為中心,互相投擲和傳遞武器。也說過家夥。

6. đánh nhau。指動手打架。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 出手 trong tiếng Đài Loan

[chūshǒu]1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ); 。賣出貨物(多用於倒把、變賣等)。2. lấy ra; cầm ra。拿出來。一出手就給他兩塊錢。vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.3. chiều dài tay áo。指袖子的長短。4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)。開始做某件事情時表現出來的本領。我跟他下了幾著,就覺得他出手的確不凡。tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.Ghi chú: 〖打出手〗5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)。(出手兒)戲曲演武打時,以一個角色為中心,互相投擲和傳遞武器。也說過家夥。方6. đánh nhau。指動手打架。

Đây là cách dùng 出手 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 出手 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [chūshǒu]1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ); 。賣出貨物(多用於倒把、變賣等)。2. lấy ra; cầm ra。拿出來。一出手就給他兩塊錢。vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.3. chiều dài tay áo。指袖子的長短。4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)。開始做某件事情時表現出來的本領。我跟他下了幾著,就覺得他出手的確不凡。tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.Ghi chú: 〖打出手〗5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)。(出手兒)戲曲演武打時,以一個角色為中心,互相投擲和傳遞武器。也說過家夥。方6. đánh nhau。指動手打架。