切 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 切 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

切 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 切 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 切 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 切 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 切 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qiē]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 4
Hán Việt: THIẾT
1. bổ; cắt; bửa; xắt。用刀把物品分成若榦部分。
把瓜切開。
bổ dưa; xẻ dưa.
把肉切成肉絲兒。
cắt thịt thành từng miếng; xắt thịt ra thành từng sợi.
切斷敵軍退路。
cắt đứt đường rút lui của địch.
切勿
nhất thiết không; nhất quyết không
2. tiếp xúc ở một điểm。直線、圓或面等與圓、弧或球只有一個交點時叫做切。
Từ ghép:
切變 ; 切除 ; 切磋 ; 切磋琢磨 ; 切點 ; 切割 ; 切根蟲 ; 切口 ; 切面 ; 切片 ; 切線 ; 切削
[qiè]
Bộ: 七(Thất)
Hán Việt: THIẾT
1. hợp; phù hợp。合;符合。
文章切題。
văn viết sát đề.
說話不切實際。
lời nói không phù hợp với thực tế.
2. gần gũi; thân cận; thân thiết。貼近;親近。
切身。
thiết thân
親切
thân thiết
3. cấp thiết; nóng vội。急切;殷切。
懇切
khẩn thiết.
回國心切。
nóng lòng về nước.
4. thiết thực。切實。
切記。
ghi nhớ kĩ.
切忌。
cần phải tránh.
切不可驕傲。
không được kiêu ngạo.
5. để chú âm (biểu thị hai chữ trước)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑",桑故切。葠看〖反切〗。
Ghi chú: 另見qiē
Từ ghép:
切齒 ; 切噹 ; 切膚之痛 ; 切骨之仇 ; 切合 ; 切記 ; 切忌 ; 切近 ; 切口 ; 切脈 ; 切末 ; 切切 ; 切身 ; 切實 ; 切題 ; 切要 ; 切中

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 切 trong tiếng Đài Loan

[qiē]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 4Hán Việt: THIẾT1. bổ; cắt; bửa; xắt。用刀把物品分成若榦部分。把瓜切開。bổ dưa; xẻ dưa.把肉切成肉絲兒。cắt thịt thành từng miếng; xắt thịt ra thành từng sợi.切斷敵軍退路。cắt đứt đường rút lui của địch.切勿nhất thiết không; nhất quyết không2. tiếp xúc ở một điểm。直線、圓或面等與圓、弧或球只有一個交點時叫做切。Từ ghép:切變 ; 切除 ; 切磋 ; 切磋琢磨 ; 切點 ; 切割 ; 切根蟲 ; 切口 ; 切面 ; 切片 ; 切線 ; 切削[qiè]Bộ: 七(Thất)Hán Việt: THIẾT1. hợp; phù hợp。合;符合。文章切題。văn viết sát đề.說話不切實際。lời nói không phù hợp với thực tế.2. gần gũi; thân cận; thân thiết。貼近;親近。切身。thiết thân親切thân thiết3. cấp thiết; nóng vội。急切;殷切。懇切khẩn thiết.回國心切。nóng lòng về nước.4. thiết thực。切實。切記。ghi nhớ kĩ.切忌。cần phải tránh.切不可驕傲。không được kiêu ngạo.5. để chú âm (biểu thị hai chữ trước)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑",桑故切。葠看〖反切〗。Ghi chú: 另見qiēTừ ghép:切齒 ; 切噹 ; 切膚之痛 ; 切骨之仇 ; 切合 ; 切記 ; 切忌 ; 切近 ; 切口 ; 切脈 ; 切末 ; 切切 ; 切身 ; 切實 ; 切題 ; 切要 ; 切中

Đây là cách dùng 切 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 切 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qiē]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 4Hán Việt: THIẾT1. bổ; cắt; bửa; xắt。用刀把物品分成若榦部分。把瓜切開。bổ dưa; xẻ dưa.把肉切成肉絲兒。cắt thịt thành từng miếng; xắt thịt ra thành từng sợi.切斷敵軍退路。cắt đứt đường rút lui của địch.切勿nhất thiết không; nhất quyết không2. tiếp xúc ở một điểm。直線、圓或面等與圓、弧或球只有一個交點時叫做切。Từ ghép:切變 ; 切除 ; 切磋 ; 切磋琢磨 ; 切點 ; 切割 ; 切根蟲 ; 切口 ; 切面 ; 切片 ; 切線 ; 切削[qiè]Bộ: 七(Thất)Hán Việt: THIẾT1. hợp; phù hợp。合;符合。文章切題。văn viết sát đề.說話不切實際。lời nói không phù hợp với thực tế.2. gần gũi; thân cận; thân thiết。貼近;親近。切身。thiết thân親切thân thiết3. cấp thiết; nóng vội。急切;殷切。懇切khẩn thiết.回國心切。nóng lòng về nước.4. thiết thực。切實。切記。ghi nhớ kĩ.切忌。cần phải tránh.切不可驕傲。không được kiêu ngạo.5. để chú âm (biểu thị hai chữ trước)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑",桑故切。葠看〖反切〗。Ghi chú: 另見qiēTừ ghép:切齒 ; 切噹 ; 切膚之痛 ; 切骨之仇 ; 切合 ; 切記 ; 切忌 ; 切近 ; 切口 ; 切脈 ; 切末 ; 切切 ; 切身 ; 切實 ; 切題 ; 切要 ; 切中