到底 là gì tiếng Đài Loan?

到底 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 到底 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

到底 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 到底 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 到底 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 到底 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 到底 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dàodǐ]
1. đến cùng。到儘頭;到終點。
一竿子到底
trực tiếp quán triệt đến cùng.
將革命進行到底
tiến hành cách mạng đến cùng.
2. cuối cùng; rốt cuộc。副詞,表示經過種種變化或曲折最後實現的情況。
新方法到底試驗成功了。
phương pháp mới rốt cuộc đã thí nghiệm thành công.
我想了好久,到底明白了。
tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra.
3. suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi.)。副詞,用在問句裡, 表示深究。
火星上到底有沒有生命?
rốt cuộc trên sao hoả có sự sống hay không?
你跟他們到底有什麼關系?
rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?
4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là。副詞,畢竟。
到底還是年輕人榦勁大。
nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
南方到底是南方,四月就插秧了。
phương nam vẫn là phương nam, tháng tư cấy mạ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 到底 trong tiếng Đài Loan

[dàodǐ]1. đến cùng。到儘頭;到終點。一竿子到底trực tiếp quán triệt đến cùng.將革命進行到底tiến hành cách mạng đến cùng.2. cuối cùng; rốt cuộc。副詞,表示經過種種變化或曲折最後實現的情況。新方法到底試驗成功了。phương pháp mới rốt cuộc đã thí nghiệm thành công.我想了好久,到底明白了。tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra.3. suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi.)。副詞,用在問句裡, 表示深究。火星上到底有沒有生命?rốt cuộc trên sao hoả có sự sống hay không?你跟他們到底有什麼關系?rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là。副詞,畢竟。到底還是年輕人榦勁大。nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.南方到底是南方,四月就插秧了。phương nam vẫn là phương nam, tháng tư cấy mạ.

Đây là cách dùng 到底 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 到底 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dàodǐ]1. đến cùng。到儘頭;到終點。一竿子到底trực tiếp quán triệt đến cùng.將革命進行到底tiến hành cách mạng đến cùng.2. cuối cùng; rốt cuộc。副詞,表示經過種種變化或曲折最後實現的情況。新方法到底試驗成功了。phương pháp mới rốt cuộc đã thí nghiệm thành công.我想了好久,到底明白了。tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra.3. suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi.)。副詞,用在問句裡, 表示深究。火星上到底有沒有生命?rốt cuộc trên sao hoả có sự sống hay không?你跟他們到底有什麼關系?rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là。副詞,畢竟。到底還是年輕人榦勁大。nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.南方到底是南方,四月就插秧了。phương nam vẫn là phương nam, tháng tư cấy mạ.