則 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 則 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

則 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 則 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 則 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 則 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 則 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (則)
[zé]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 6
Hán Việt: TẮC
1. quy phạm; phép tắc; mẫu mực。規範。
準則
chuẩn tắc
以身作則
lấy mình làm gương
2. quy tắc。規則。
總則
quy tắc chung
細則
quy tắc cụ thể
法則
phép tắc
3. bắt chước; làm theo。效法。

4. điều; mục; mẩu; bản。用於分項或自成段落的文字的條數。
試題三則
ba đề thi
新聞兩則
hai mẩu tin; hai bản tin.
寓言四則
bốn mẩu chuyện ngụ ngôn
5.

a. thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)。表示兩事在時間上相承。
每一巨彈墮地,則火光迸裂。
mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.
b. thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)。表示因果或情理上的聯系。
欲速則不達
dục tốc tắc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn mau cũng không đặng.
物體熱則脹,冷則縮。
vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.
c. (biểu thị sự so sánh)。表示對此。
舊的制度已經腐朽,新的制度則如旭日東升。
chế độ cũ đã mục nát, chế độ mới giống như mặt trời mới mọc ở phương đông.
d. (dùng giữa hai từ giống nhau biểu thị nhượng bộ)。用在相同的兩個詞之間表示讓步。
好則好,只是太貴。
tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá
6. do; vì (dùng sau "一、二(再)、三"... biểu thị nguyên nhân hoặc lý do.)。用在"一、二(再)、三"等後面,列舉原因或理由。
墨子在歸途上,是走得較慢了,一則力乏,二則腳痛,三則榦糧已經吃完,難免覺得肚子餓,四則事情 已經辦妥,不像來時的匆忙。
Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.
7. là; chính là。是;乃是。
此則餘之過也。
đó là lỗi của tôi.
大多數仍把漢語叫Chinese,但實際上則指的"普通話"
đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra chính là chỉ "tiếng Phổ Thông"
Từ ghép:
則聲

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 則 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (則)[zé]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 6Hán Việt: TẮC1. quy phạm; phép tắc; mẫu mực。規範。準則chuẩn tắc以身作則lấy mình làm gương2. quy tắc。規則。總則quy tắc chung細則quy tắc cụ thể法則phép tắc3. bắt chước; làm theo。效法。量4. điều; mục; mẩu; bản。用於分項或自成段落的文字的條數。試題三則ba đề thi新聞兩則hai mẩu tin; hai bản tin.寓言四則bốn mẩu chuyện ngụ ngôn5.連a. thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)。表示兩事在時間上相承。每一巨彈墮地,則火光迸裂。mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.b. thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)。表示因果或情理上的聯系。欲速則不達dục tốc tắc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn mau cũng không đặng.物體熱則脹,冷則縮。vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.c. (biểu thị sự so sánh)。表示對此。舊的制度已經腐朽,新的制度則如旭日東升。chế độ cũ đã mục nát, chế độ mới giống như mặt trời mới mọc ở phương đông.d. (dùng giữa hai từ giống nhau biểu thị nhượng bộ)。用在相同的兩個詞之間表示讓步。好則好,只是太貴。tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá6. do; vì (dùng sau "一、二(再)、三"... biểu thị nguyên nhân hoặc lý do.)。用在"一、二(再)、三"等後面,列舉原因或理由。墨子在歸途上,是走得較慢了,一則力乏,二則腳痛,三則榦糧已經吃完,難免覺得肚子餓,四則事情 已經辦妥,不像來時的匆忙。Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.7. là; chính là。是;乃是。此則餘之過也。đó là lỗi của tôi.大多數仍把漢語叫Chinese,但實際上則指的"普通話"đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra chính là chỉ "tiếng Phổ Thông"Từ ghép:則聲

Đây là cách dùng 則 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 則 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (則)[zé]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 6Hán Việt: TẮC1. quy phạm; phép tắc; mẫu mực。規範。準則chuẩn tắc以身作則lấy mình làm gương2. quy tắc。規則。總則quy tắc chung細則quy tắc cụ thể法則phép tắc3. bắt chước; làm theo。效法。量4. điều; mục; mẩu; bản。用於分項或自成段落的文字的條數。試題三則ba đề thi新聞兩則hai mẩu tin; hai bản tin.寓言四則bốn mẩu chuyện ngụ ngôn5.連a. thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)。表示兩事在時間上相承。每一巨彈墮地,則火光迸裂。mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.b. thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)。表示因果或情理上的聯系。欲速則不達dục tốc tắc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn mau cũng không đặng.物體熱則脹,冷則縮。vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.c. (biểu thị sự so sánh)。表示對此。舊的制度已經腐朽,新的制度則如旭日東升。chế độ cũ đã mục nát, chế độ mới giống như mặt trời mới mọc ở phương đông.d. (dùng giữa hai từ giống nhau biểu thị nhượng bộ)。用在相同的兩個詞之間表示讓步。好則好,只是太貴。tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá6. do; vì (dùng sau "一、二(再)、三"... biểu thị nguyên nhân hoặc lý do.)。用在"一、二(再)、三"等後面,列舉原因或理由。墨子在歸途上,是走得較慢了,一則力乏,二則腳痛,三則榦糧已經吃完,難免覺得肚子餓,四則事情 已經辦妥,不像來時的匆忙。Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.7. là; chính là。是;乃是。此則餘之過也。đó là lỗi của tôi.大多數仍把漢語叫Chinese,但實際上則指的"普通話"đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra chính là chỉ "tiếng Phổ Thông"Từ ghép:則聲