剛 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 剛 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

剛 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 剛 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 剛 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 剛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 剛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (剛)
[gāng]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 6
Hán Việt: CƯƠNG
1. cứng; cứng rắn; kiên cường。硬;堅彊(跟"柔"相對)。
剛彊
kiên cường
剛直
cương trực
他的性情太剛。
tính tình anh ấy rất kiên cường.
2. họ Cương。姓。
3. vừa vặn。副詞,恰好。
不大不小,剛合適。
không lớn không nhỏ, rất vừa vặn.
4. vừa vặn; chỉ có。副詞,表示勉彊達到某種程度;僅僅。
清早出髮的時候天還很黑,剛能看出前面的人的背包。
sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước.
5. vừa; vừa mới。副詞,表示行動或情況髮生在不久以前。
他剛從省裡回來。
anh ấy vừa mới đi tỉnh về.
那時弟弟剛學會走路。
lúc đó em trai vừa mới biết đi.
6. vừa... đã (phó từ)。副詞,用在复句裡,後面用"就"字呼應,表示兩件事緊接。
剛過立春,天氣就異乎尋常地熱了起來。
vừa qua tiết lập xuân mà thời tiết nóng bức lạ thường.
Từ ghép:
剛愎 ; 剛才 ; 剛度 ; 剛風 ; 剛剛 ; 剛果 ; 剛好 ; 剛健 ; 剛介 ; 剛勁 ; 剛烈 ; 剛毛 ; 剛彊 ; 剛巧 ; 剛柔相濟 ; 剛體 ; 剛毅 ; 剛玉 ; 剛正 ; 剛直

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 剛 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (剛)[gāng]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 6Hán Việt: CƯƠNG1. cứng; cứng rắn; kiên cường。硬;堅彊(跟"柔"相對)。剛彊kiên cường剛直cương trực他的性情太剛。tính tình anh ấy rất kiên cường.2. họ Cương。姓。3. vừa vặn。副詞,恰好。不大不小,剛合適。không lớn không nhỏ, rất vừa vặn.4. vừa vặn; chỉ có。副詞,表示勉彊達到某種程度;僅僅。清早出髮的時候天還很黑,剛能看出前面的人的背包。sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước.5. vừa; vừa mới。副詞,表示行動或情況髮生在不久以前。他剛從省裡回來。anh ấy vừa mới đi tỉnh về.那時弟弟剛學會走路。lúc đó em trai vừa mới biết đi.6. vừa... đã (phó từ)。副詞,用在复句裡,後面用"就"字呼應,表示兩件事緊接。剛過立春,天氣就異乎尋常地熱了起來。vừa qua tiết lập xuân mà thời tiết nóng bức lạ thường.Từ ghép:剛愎 ; 剛才 ; 剛度 ; 剛風 ; 剛剛 ; 剛果 ; 剛好 ; 剛健 ; 剛介 ; 剛勁 ; 剛烈 ; 剛毛 ; 剛彊 ; 剛巧 ; 剛柔相濟 ; 剛體 ; 剛毅 ; 剛玉 ; 剛正 ; 剛直

Đây là cách dùng 剛 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 剛 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (剛)[gāng]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 6Hán Việt: CƯƠNG1. cứng; cứng rắn; kiên cường。硬;堅彊(跟"柔"相對)。剛彊kiên cường剛直cương trực他的性情太剛。tính tình anh ấy rất kiên cường.2. họ Cương。姓。3. vừa vặn。副詞,恰好。不大不小,剛合適。không lớn không nhỏ, rất vừa vặn.4. vừa vặn; chỉ có。副詞,表示勉彊達到某種程度;僅僅。清早出髮的時候天還很黑,剛能看出前面的人的背包。sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước.5. vừa; vừa mới。副詞,表示行動或情況髮生在不久以前。他剛從省裡回來。anh ấy vừa mới đi tỉnh về.那時弟弟剛學會走路。lúc đó em trai vừa mới biết đi.6. vừa... đã (phó từ)。副詞,用在复句裡,後面用"就"字呼應,表示兩件事緊接。剛過立春,天氣就異乎尋常地熱了起來。vừa qua tiết lập xuân mà thời tiết nóng bức lạ thường.Từ ghép:剛愎 ; 剛才 ; 剛度 ; 剛風 ; 剛剛 ; 剛果 ; 剛好 ; 剛健 ; 剛介 ; 剛勁 ; 剛烈 ; 剛毛 ; 剛彊 ; 剛巧 ; 剛柔相濟 ; 剛體 ; 剛毅 ; 剛玉 ; 剛正 ; 剛直