劈 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 劈 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

劈 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 劈 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 劈 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 劈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 劈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[pī]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 15
Hán Việt: PHÁCH
1. bổ; chẻ。用刀斧等由縱面破開。
劈木柴。
bổ củi; chẻ củi.
劈成兩半。
bổ thành hai khúc.
劈風斬浪。
xông pha sóng gió; rẽ sóng lướt gió.
2. nhằm vào; xông thẳng vào。正對著;衝著(人的頭臉胸部)。
劈頭。
nhằm thẳng vào.
劈臉。
đâm thẳng vào mặt; đúng ngay vào mặt.
3. sét đánh; sét đánh hỏng。雷電燬壞或擊斃。
老樹讓雷劈了。
cây cổ thụ bị sét đánh đỗ.
4. lưỡi rìu。簡單機械,由兩個斜面合成,縱截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各種切削工具的刃都是劈。也叫尖劈。
Từ ghép:
劈刺 ; 劈刀 ; 劈刀 ; 劈裡啪啦 ; 劈臉 ; 劈面 ; 劈啪 ; 劈山 ; 劈手 ; 劈頭 ; 劈頭蓋臉 ; 劈胸
[pǐ]
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: TÍCH
1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra。分開;分。
劈成三段。
chia thành ba đoạn; chẻ ra thành ba khúc.
2. tách rời; rời ra; rời khỏi vật thể。分裂;使離開原體物。
劈萵苣葉。
ngắt lá rau diếp.
3. giạng chân。腿或手指等過分叉開。
Từ ghép:
劈叉 ; 劈柴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 劈 trong tiếng Đài Loan

[pī]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 15Hán Việt: PHÁCH1. bổ; chẻ。用刀斧等由縱面破開。劈木柴。bổ củi; chẻ củi.劈成兩半。bổ thành hai khúc.劈風斬浪。xông pha sóng gió; rẽ sóng lướt gió.2. nhằm vào; xông thẳng vào。正對著;衝著(人的頭臉胸部)。劈頭。nhằm thẳng vào.劈臉。đâm thẳng vào mặt; đúng ngay vào mặt.3. sét đánh; sét đánh hỏng。雷電燬壞或擊斃。老樹讓雷劈了。cây cổ thụ bị sét đánh đỗ.4. lưỡi rìu。簡單機械,由兩個斜面合成,縱截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各種切削工具的刃都是劈。也叫尖劈。Từ ghép:劈刺 ; 劈刀 ; 劈刀 ; 劈裡啪啦 ; 劈臉 ; 劈面 ; 劈啪 ; 劈山 ; 劈手 ; 劈頭 ; 劈頭蓋臉 ; 劈胸[pǐ]Bộ: 刀(Đao)Hán Việt: TÍCH1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra。分開;分。劈成三段。chia thành ba đoạn; chẻ ra thành ba khúc.2. tách rời; rời ra; rời khỏi vật thể。分裂;使離開原體物。劈萵苣葉。ngắt lá rau diếp.3. giạng chân。腿或手指等過分叉開。Từ ghép:劈叉 ; 劈柴

Đây là cách dùng 劈 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 劈 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [pī]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 15Hán Việt: PHÁCH1. bổ; chẻ。用刀斧等由縱面破開。劈木柴。bổ củi; chẻ củi.劈成兩半。bổ thành hai khúc.劈風斬浪。xông pha sóng gió; rẽ sóng lướt gió.2. nhằm vào; xông thẳng vào。正對著;衝著(人的頭臉胸部)。劈頭。nhằm thẳng vào.劈臉。đâm thẳng vào mặt; đúng ngay vào mặt.3. sét đánh; sét đánh hỏng。雷電燬壞或擊斃。老樹讓雷劈了。cây cổ thụ bị sét đánh đỗ.4. lưỡi rìu。簡單機械,由兩個斜面合成,縱截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各種切削工具的刃都是劈。也叫尖劈。Từ ghép:劈刺 ; 劈刀 ; 劈刀 ; 劈裡啪啦 ; 劈臉 ; 劈面 ; 劈啪 ; 劈山 ; 劈手 ; 劈頭 ; 劈頭蓋臉 ; 劈胸[pǐ]Bộ: 刀(Đao)Hán Việt: TÍCH1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra。分開;分。劈成三段。chia thành ba đoạn; chẻ ra thành ba khúc.2. tách rời; rời ra; rời khỏi vật thể。分裂;使離開原體物。劈萵苣葉。ngắt lá rau diếp.3. giạng chân。腿或手指等過分叉開。Từ ghép:劈叉 ; 劈柴