力爭 là gì tiếng Đài Loan?

力爭 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 力爭 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

力爭 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 力爭 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 力爭 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 力爭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 力爭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lìzhēng]
1. cố gắng; tranh thủ。極力爭取。
力爭上遊。
cố gắng vượt lên hàng đầu.
力爭超額完成生產任務。
cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
2. tranh luận; tranh biện; đấu lý。極力爭辯。
據理力爭。
dựa vào lý lẽ để tranh luận.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 力爭 trong tiếng Đài Loan

[lìzhēng]1. cố gắng; tranh thủ。極力爭取。力爭上遊。cố gắng vượt lên hàng đầu.力爭超額完成生產任務。cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.2. tranh luận; tranh biện; đấu lý。極力爭辯。據理力爭。dựa vào lý lẽ để tranh luận.

Đây là cách dùng 力爭 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 力爭 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lìzhēng]1. cố gắng; tranh thủ。極力爭取。力爭上遊。cố gắng vượt lên hàng đầu.力爭超額完成生產任務。cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.2. tranh luận; tranh biện; đấu lý。極力爭辯。據理力爭。dựa vào lý lẽ để tranh luận.