勉彊 là gì tiếng Đài Loan?

勉彊 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勉彊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

勉彊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 勉彊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勉彊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 勉彊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 勉彊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[miǎnqiǎng]
1. miễn cưỡng; gắng gượng。能力不夠, 還儘力做。
這項工作我還能勉彊堅持下來。
công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
2. miễn cưỡng; gượng gạo。不是甘心情願的。
勉彊回答下來了。
miễn cưỡng nhận lời.
3. cố ép。使人做他自己不願意做的事。
他不去算了,不要勉彊他了。
anh ấy không
̣đi
thì thôi, đừng ép anh ấy.
4. không đầy đủ。不充足。
這個理由很勉彊,怕站不住腳。
lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm。將就; 湊合。
這點兒草料勉彊夠牲口吃一天。
chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 勉彊 trong tiếng Đài Loan

[miǎnqiǎng]1. miễn cưỡng; gắng gượng。能力不夠, 還儘力做。這項工作我還能勉彊堅持下來。công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.2. miễn cưỡng; gượng gạo。不是甘心情願的。勉彊回答下來了。miễn cưỡng nhận lời.3. cố ép。使人做他自己不願意做的事。他不去算了,不要勉彊他了。anh ấy không̣đithì thôi, đừng ép anh ấy.4. không đầy đủ。不充足。這個理由很勉彊,怕站不住腳。lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm。將就; 湊合。這點兒草料勉彊夠牲口吃一天。chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

Đây là cách dùng 勉彊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勉彊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [miǎnqiǎng]1. miễn cưỡng; gắng gượng。能力不夠, 還儘力做。這項工作我還能勉彊堅持下來。công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.2. miễn cưỡng; gượng gạo。不是甘心情願的。勉彊回答下來了。miễn cưỡng nhận lời.3. cố ép。使人做他自己不願意做的事。他不去算了,不要勉彊他了。anh ấy không̣đithì thôi, đừng ép anh ấy.4. không đầy đủ。不充足。這個理由很勉彊,怕站不住腳。lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm。將就; 湊合。這點兒草料勉彊夠牲口吃一天。chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.