勒 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

勒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 勒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 勒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 勒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lè]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 11
Hán Việt: LẶC
1. dây cương。帶嚼子的馬籠頭。
2. ghì; ghìm (dây cương)。收住韁繩不讓騾馬等前進。
3. cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc。彊制;逼迫。
勒令。
lệnh cưỡng chế.

4. chỉ huy。統率。
親勒六軍。
chỉ huy quân lính.

5. khắc; tạc; chạm。雕刻。
勒石。
khắc đá.
勒碑。
khắc bia.
6. Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng)。勒克斯的簡稱。
Từ ghép:
勒逼 ; 勒克斯 ; 勒令 ; 勒派 ; 勒索 ; 勒抑 ; 勒詐
[lēi]
Bộ: 革(Cách)
Hán Việt: LẶC
1. thít chặt; buộc chặt (dùng dây thừng...)。用繩子等捆住或套住,2.再用力拉緊;系緊。
行李沒有捆緊,再勒一勒。
hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
中間再勒根繩子就不會散了。
ở giữa thít thêm một cái dây thừng nữa là chặt.
襪帶兒太緊,勒得腿肚子不舒服。
cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

2. cưỡng chế; bức bách; bức chế。彊制;逼迫。
他硬勒著大夥兒在地裡種煙草。
hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
̣được
trồng cây thuốc lá.
Từ ghép:
勒掯

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 勒 trong tiếng Đài Loan

[lè]Bộ: 力 - LựcSố nét: 11Hán Việt: LẶC1. dây cương。帶嚼子的馬籠頭。2. ghì; ghìm (dây cương)。收住韁繩不讓騾馬等前進。3. cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc。彊制;逼迫。勒令。lệnh cưỡng chế.書4. chỉ huy。統率。親勒六軍。chỉ huy quân lính.書5. khắc; tạc; chạm。雕刻。勒石。khắc đá.勒碑。khắc bia.6. Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng)。勒克斯的簡稱。Từ ghép:勒逼 ; 勒克斯 ; 勒令 ; 勒派 ; 勒索 ; 勒抑 ; 勒詐[lēi]Bộ: 革(Cách)Hán Việt: LẶC1. thít chặt; buộc chặt (dùng dây thừng...)。用繩子等捆住或套住,2.再用力拉緊;系緊。行李沒有捆緊,再勒一勒。hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.中間再勒根繩子就不會散了。ở giữa thít thêm một cái dây thừng nữa là chặt.襪帶兒太緊,勒得腿肚子不舒服。cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.方2. cưỡng chế; bức bách; bức chế。彊制;逼迫。他硬勒著大夥兒在地裡種煙草。hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không̣đượctrồng cây thuốc lá.Từ ghép:勒掯

Đây là cách dùng 勒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lè]Bộ: 力 - LựcSố nét: 11Hán Việt: LẶC1. dây cương。帶嚼子的馬籠頭。2. ghì; ghìm (dây cương)。收住韁繩不讓騾馬等前進。3. cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc。彊制;逼迫。勒令。lệnh cưỡng chế.書4. chỉ huy。統率。親勒六軍。chỉ huy quân lính.書5. khắc; tạc; chạm。雕刻。勒石。khắc đá.勒碑。khắc bia.6. Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng)。勒克斯的簡稱。Từ ghép:勒逼 ; 勒克斯 ; 勒令 ; 勒派 ; 勒索 ; 勒抑 ; 勒詐[lēi]Bộ: 革(Cách)Hán Việt: LẶC1. thít chặt; buộc chặt (dùng dây thừng...)。用繩子等捆住或套住,2.再用力拉緊;系緊。行李沒有捆緊,再勒一勒。hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.中間再勒根繩子就不會散了。ở giữa thít thêm một cái dây thừng nữa là chặt.襪帶兒太緊,勒得腿肚子不舒服。cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.方2. cưỡng chế; bức bách; bức chế。彊制;逼迫。他硬勒著大夥兒在地裡種煙草。hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không̣đượctrồng cây thuốc lá.Từ ghép:勒掯