包拯 là gì tiếng Đài Loan?

包拯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 包拯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

包拯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 包拯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 包拯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 包拯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 包拯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bāozhěng]
Bao Chửng; Bao Thanh Thiên (người Bắc Tống)。(999-1062)北宋廬州合肥人,仁宗天聖年間進士。曾任監察禦史、天章閣侍制、龍圖閣直學士,官至樞密副使。他為官清正,剛直不阿,執法嚴峻,不徇私情,被舊的史 書和小說渲染為少有的"清官"、"包青天"。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 包拯 trong tiếng Đài Loan

[bāozhěng]Bao Chửng; Bao Thanh Thiên (người Bắc Tống)。(999-1062)北宋廬州合肥人,仁宗天聖年間進士。曾任監察禦史、天章閣侍制、龍圖閣直學士,官至樞密副使。他為官清正,剛直不阿,執法嚴峻,不徇私情,被舊的史 書和小說渲染為少有的"清官"、"包青天"。

Đây là cách dùng 包拯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 包拯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bāozhěng]Bao Chửng; Bao Thanh Thiên (người Bắc Tống)。(999-1062)北宋廬州合肥人,仁宗天聖年間進士。曾任監察禦史、天章閣侍制、龍圖閣直學士,官至樞密副使。他為官清正,剛直不阿,執法嚴峻,不徇私情,被舊的史 書和小說渲染為少有的"清官"、"包青天"。