半吊子 là gì tiếng Đài Loan?

半吊子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 半吊子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

半吊子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 半吊子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 半吊子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 半吊子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 半吊子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bàndiào·zi]
1. gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu.Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.) 舊時錢串一千叫一吊,半吊是五百,意即不滿串。常用來形容說話、做事不實在或知識、技藝不 到家的人。做事不仔細,有始無終的人。
2. người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm. 不通事理,說話隨便,舉止不沉著的人。
3. kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ. 知識不豐富或技術不熟練的人。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 半吊子 trong tiếng Đài Loan

[bàndiào·zi]1. gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu.Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.) 舊時錢串一千叫一吊,半吊是五百,意即不滿串。常用來形容說話、做事不實在或知識、技藝不 到家的人。做事不仔細,有始無終的人。2. người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm. 不通事理,說話隨便,舉止不沉著的人。3. kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ. 知識不豐富或技術不熟練的人。

Đây là cách dùng 半吊子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 半吊子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bàndiào·zi]1. gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu.Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.) 舊時錢串一千叫一吊,半吊是五百,意即不滿串。常用來形容說話、做事不實在或知識、技藝不 到家的人。做事不仔細,有始無終的人。2. người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm. 不通事理,說話隨便,舉止不沉著的人。3. kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ. 知識不豐富或技術不熟練的人。