叉 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 叉 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

叉 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 叉 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 叉 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 叉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 叉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (扠)
[chā]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 4
Hán Việt: XOA
1. nĩa; cái xiên。(叉 兒)一端有兩個以上的長齒而另一端有柄的器具。
鋼叉 。
cái nĩa thép.
魚叉 。
cái xiên cá.
吃西餐用刀叉 。
dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
2. xiên。用叉取東西。
叉 魚。
xiên cá.
3. dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)。(叉 兒)叉形符號,形狀是"X",一般用來標志錯誤的或作廢的事物。
Ghi chú: 另見chá; chǎ; chà。
Từ ghép:
叉車 ; 叉耡 ; 叉手 ; 叉腰 ; 叉魚 ; 叉子
[chá]
Bộ: 又(Hựu)
Hán Việt: XOA
kẹt; chặn; nghẽn。擋住;卡住。
河裡的冰塊叉 住了。
tảng băng trên sông bị kẹt lại rồi.
Ghi chú: 另見chā; chǎ; chà。
[chǎ]
Bộ: 又(Hựu)
Hán Việt: XOA
toẽ; giạng; tách; bạch。分開成叉形。
Ghi chú: 另見chā; chá; chà。
叉 著腿。
giạng chân ra.
[chà]
Bộ: 又(Hựu)
Hán Việt: XOA
giạng chân (thể thao)。體操、武術等的一種動作,兩腿向相反分開,臀部著地。見〖劈叉〗。
Ghi chú: 另見chā; chá; chǎ。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 叉 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (扠)[chā]Bộ: 又 - HựuSố nét: 4Hán Việt: XOA1. nĩa; cái xiên。(叉 兒)一端有兩個以上的長齒而另一端有柄的器具。鋼叉 。cái nĩa thép.魚叉 。cái xiên cá.吃西餐用刀叉 。dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.2. xiên。用叉取東西。叉 魚。xiên cá.3. dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)。(叉 兒)叉形符號,形狀是"X",一般用來標志錯誤的或作廢的事物。Ghi chú: 另見chá; chǎ; chà。Từ ghép:叉車 ; 叉耡 ; 叉手 ; 叉腰 ; 叉魚 ; 叉子[chá]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAkẹt; chặn; nghẽn。擋住;卡住。河裡的冰塊叉 住了。tảng băng trên sông bị kẹt lại rồi.Ghi chú: 另見chā; chǎ; chà。[chǎ]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAtoẽ; giạng; tách; bạch。分開成叉形。Ghi chú: 另見chā; chá; chà。叉 著腿。giạng chân ra.[chà]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAgiạng chân (thể thao)。體操、武術等的一種動作,兩腿向相反分開,臀部著地。見〖劈叉〗。Ghi chú: 另見chā; chá; chǎ。

Đây là cách dùng 叉 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 叉 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (扠)[chā]Bộ: 又 - HựuSố nét: 4Hán Việt: XOA1. nĩa; cái xiên。(叉 兒)一端有兩個以上的長齒而另一端有柄的器具。鋼叉 。cái nĩa thép.魚叉 。cái xiên cá.吃西餐用刀叉 。dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.2. xiên。用叉取東西。叉 魚。xiên cá.3. dấu gạch chéo (dùng để chỉ chỗ bỏ đi hoặc chỗ sai)。(叉 兒)叉形符號,形狀是"X",一般用來標志錯誤的或作廢的事物。Ghi chú: 另見chá; chǎ; chà。Từ ghép:叉車 ; 叉耡 ; 叉手 ; 叉腰 ; 叉魚 ; 叉子[chá]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAkẹt; chặn; nghẽn。擋住;卡住。河裡的冰塊叉 住了。tảng băng trên sông bị kẹt lại rồi.Ghi chú: 另見chā; chǎ; chà。[chǎ]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAtoẽ; giạng; tách; bạch。分開成叉形。Ghi chú: 另見chā; chá; chà。叉 著腿。giạng chân ra.[chà]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: XOAgiạng chân (thể thao)。體操、武術等的一種動作,兩腿向相反分開,臀部著地。見〖劈叉〗。Ghi chú: 另見chā; chá; chǎ。