反 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 反 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

反 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 反 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 反 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 反 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 反 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fǎn]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 5
Hán Việt: PHẢN
1. ngược; trái。顛倒的;方向相背的(跟"正"相對)。
羢衣穿反了。
mặc trái áo nhung.
2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)。(對立面)轉換;翻過來。
易如反掌
dễ như trở bàn tay
反敗為勝
chuyển bại thành thắng
物極必反
vật cực tất phản; tức nước vỡ bờ (sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại)
3. phản; trở lại; trở về。回;還。
反光
phản quang; phản chiếu
反攻
phản công
反問
hỏi lại; phản vấn
4. phản kháng; phản đối; chống。反抗;反對。
反霸
chống bá quyền; chống lại ác bá.
反封建
chống phong kiến
反法西斯
chống phát xít
5. bội phản; làm phản; tạo phản。背叛。
反叛
bội phản
官逼民反
quan bức dân phản; quan áp bức dân chống lại.
6. phản cách mạng; phản động。指反革命、反動派。
鎮反
trấn áp bọn phản cách mạng
有反必肅。
có tạo phản ắt phải quét sạch.
7. loại suy。類推。
8. trái lại; ngược lại。反而;相反地。
他遇到困難,不但沒有氣餒,反更堅彊起來。
anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường.
9. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑、桑故反"。
Từ ghép:
反把 ; 反霸 ; 反綁 ; 反比 ; 反比例 ; 反駁 ; 反哺 ; 反側 ; 反差 ; 反常 ; 反襯 ; 反衝力 ; 反芻 ; 反串 ; 反唇相譏 ; 反倒 ; 反調 ; 反動 ; 反動派 ; 反對 ; 反對黨 ; 反而 ; 反方 ; 反复 ; 反感 ; 反戈 ; 反革命 ; 反攻 ; 反攻倒算 ; 反躬自問 ; 反光 ; 反光燈 ; 反話 ; 反悔 ; 反擊 ; 反剪 ; 反間 ; 反詰 ; 反抗 ; 反客為主 ; 反口 ; 反餽 ; 反面 ; 反面人物 ; 反目 ; 反派 ; 反叛 ; 反叛 ; 反批評 ; 反撲 ;
反其道而行之 ; 反潛 ; 反潛機 ; 反切 ; 反求諸己 ; 反射 ; 反身 ; 反噬 ; 反手 ; 反水 ; 反思 ; 反訴 ; 反鎖 ; 反彈 ; 反坦克炮 ; 反胃 ; 反問 ; 反誣 ; 反響 ; 反省 ; 反咬 ; 反義詞 ; 反應 ; 反應堆 ; 反映 ; 反映論 ; 反語 ; 反照 ; 反正 ; 反證 ; 反證法 ; 反之 ; 反坐 ; 反作用

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 反 trong tiếng Đài Loan

[fǎn]Bộ: 又 - HựuSố nét: 5Hán Việt: PHẢN1. ngược; trái。顛倒的;方向相背的(跟"正"相對)。羢衣穿反了。mặc trái áo nhung.2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)。(對立面)轉換;翻過來。易如反掌dễ như trở bàn tay反敗為勝chuyển bại thành thắng物極必反vật cực tất phản; tức nước vỡ bờ (sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại)3. phản; trở lại; trở về。回;還。反光phản quang; phản chiếu反攻phản công反問hỏi lại; phản vấn4. phản kháng; phản đối; chống。反抗;反對。反霸chống bá quyền; chống lại ác bá.反封建chống phong kiến反法西斯chống phát xít5. bội phản; làm phản; tạo phản。背叛。反叛bội phản官逼民反quan bức dân phản; quan áp bức dân chống lại.6. phản cách mạng; phản động。指反革命、反動派。鎮反trấn áp bọn phản cách mạng有反必肅。có tạo phản ắt phải quét sạch.7. loại suy。類推。8. trái lại; ngược lại。反而;相反地。他遇到困難,不但沒有氣餒,反更堅彊起來。anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường.9. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑、桑故反"。Từ ghép:反把 ; 反霸 ; 反綁 ; 反比 ; 反比例 ; 反駁 ; 反哺 ; 反側 ; 反差 ; 反常 ; 反襯 ; 反衝力 ; 反芻 ; 反串 ; 反唇相譏 ; 反倒 ; 反調 ; 反動 ; 反動派 ; 反對 ; 反對黨 ; 反而 ; 反方 ; 反复 ; 反感 ; 反戈 ; 反革命 ; 反攻 ; 反攻倒算 ; 反躬自問 ; 反光 ; 反光燈 ; 反話 ; 反悔 ; 反擊 ; 反剪 ; 反間 ; 反詰 ; 反抗 ; 反客為主 ; 反口 ; 反餽 ; 反面 ; 反面人物 ; 反目 ; 反派 ; 反叛 ; 反叛 ; 反批評 ; 反撲 ; 反其道而行之 ; 反潛 ; 反潛機 ; 反切 ; 反求諸己 ; 反射 ; 反身 ; 反噬 ; 反手 ; 反水 ; 反思 ; 反訴 ; 反鎖 ; 反彈 ; 反坦克炮 ; 反胃 ; 反問 ; 反誣 ; 反響 ; 反省 ; 反咬 ; 反義詞 ; 反應 ; 反應堆 ; 反映 ; 反映論 ; 反語 ; 反照 ; 反正 ; 反證 ; 反證法 ; 反之 ; 反坐 ; 反作用

Đây là cách dùng 反 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 反 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fǎn]Bộ: 又 - HựuSố nét: 5Hán Việt: PHẢN1. ngược; trái。顛倒的;方向相背的(跟"正"相對)。羢衣穿反了。mặc trái áo nhung.2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)。(對立面)轉換;翻過來。易如反掌dễ như trở bàn tay反敗為勝chuyển bại thành thắng物極必反vật cực tất phản; tức nước vỡ bờ (sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại)3. phản; trở lại; trở về。回;還。反光phản quang; phản chiếu反攻phản công反問hỏi lại; phản vấn4. phản kháng; phản đối; chống。反抗;反對。反霸chống bá quyền; chống lại ác bá.反封建chống phong kiến反法西斯chống phát xít5. bội phản; làm phản; tạo phản。背叛。反叛bội phản官逼民反quan bức dân phản; quan áp bức dân chống lại.6. phản cách mạng; phản động。指反革命、反動派。鎮反trấn áp bọn phản cách mạng有反必肅。có tạo phản ắt phải quét sạch.7. loại suy。類推。8. trái lại; ngược lại。反而;相反地。他遇到困難,不但沒有氣餒,反更堅彊起來。anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường.9. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)。用在反切後頭,表示前兩字是注音用的反切。如"塑、桑故反"。Từ ghép:反把 ; 反霸 ; 反綁 ; 反比 ; 反比例 ; 反駁 ; 反哺 ; 反側 ; 反差 ; 反常 ; 反襯 ; 反衝力 ; 反芻 ; 反串 ; 反唇相譏 ; 反倒 ; 反調 ; 反動 ; 反動派 ; 反對 ; 反對黨 ; 反而 ; 反方 ; 反复 ; 反感 ; 反戈 ; 反革命 ; 反攻 ; 反攻倒算 ; 反躬自問 ; 反光 ; 反光燈 ; 反話 ; 反悔 ; 反擊 ; 反剪 ; 反間 ; 反詰 ; 反抗 ; 反客為主 ; 反口 ; 反餽 ; 反面 ; 反面人物 ; 反目 ; 反派 ; 反叛 ; 反叛 ; 反批評 ; 反撲 ; 反其道而行之 ; 反潛 ; 反潛機 ; 反切 ; 反求諸己 ; 反射 ; 反身 ; 反噬 ; 反手 ; 反水 ; 反思 ; 反訴 ; 反鎖 ; 反彈 ; 反坦克炮 ; 反胃 ; 反問 ; 反誣 ; 反響 ; 反省 ; 反咬 ; 反義詞 ; 反應 ; 反應堆 ; 反映 ; 反映論 ; 反語 ; 反照 ; 反正 ; 反證 ; 反證法 ; 反之 ; 反坐 ; 反作用