反映 là gì tiếng Đài Loan?

反映 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 反映 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

反映 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 反映 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 反映 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 反映 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 反映 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fǎnyìng]
1. phản ánh; miêu tả。反照,比喻把客觀事物的實質表現出來。
這部小說反映了現實的生活和鬥爭。
bộ tiểu thuyết này phản ánh cuộc sống và đấu tranh hiện thực.
2. báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)。把情況、意見等告訴上級或有關部門。
把情況反映到縣裡。
báo cáo tình hình lên huyện.
他反映的意見值得重視。
ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét.
3. phản ứng。指有機體接受和回答客觀事物影響的活動過程。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 反映 trong tiếng Đài Loan

[fǎnyìng]1. phản ánh; miêu tả。反照,比喻把客觀事物的實質表現出來。這部小說反映了現實的生活和鬥爭。bộ tiểu thuyết này phản ánh cuộc sống và đấu tranh hiện thực.2. báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)。把情況、意見等告訴上級或有關部門。把情況反映到縣裡。báo cáo tình hình lên huyện.他反映的意見值得重視。ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét.3. phản ứng。指有機體接受和回答客觀事物影響的活動過程。

Đây là cách dùng 反映 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 反映 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fǎnyìng]1. phản ánh; miêu tả。反照,比喻把客觀事物的實質表現出來。這部小說反映了現實的生活和鬥爭。bộ tiểu thuyết này phản ánh cuộc sống và đấu tranh hiện thực.2. báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)。把情況、意見等告訴上級或有關部門。把情況反映到縣裡。báo cáo tình hình lên huyện.他反映的意見值得重視。ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét.3. phản ứng。指有機體接受和回答客觀事物影響的活動過程。