右 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 右 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

右 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 右 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 右 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 右 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 右 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yòu]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: HỮU
1. bên phải; phía phải; bên tay phải; phía hữu。面向南時靠西的一邊(跟"左"相對,下2.,5.同)。
右方
phía bên phải
右手
tay phải
靠右走
đi bên phải
向右拐。
quẹo phải
2. phía tây (khi mặt hướng về phía Nam)。西。
山右(太行山以西的地方,後專指山西)。
phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
3. phía trên; cao。上1.,2. (古人以右為尊)。
無出其右
không còn ai hơn nữa
4. tôn sùng; yêu chuộng; yêu thích。崇尚。
右文
bài văn được yêu thích
5. bảo thủ; phản động。保守的;反動的。
右派
phái bảo thủ
右傾
hữu khuynh
6. giúp đỡ; phù hộ。同"佑"。
Từ ghép:
右邊 ; 右面 ; 右派 ; 右傾 ; 右傾機會主義 ; 右手 ; 右首 ; 右翼

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 右 trong tiếng Đài Loan

[yòu]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: HỮU1. bên phải; phía phải; bên tay phải; phía hữu。面向南時靠西的一邊(跟"左"相對,下2.,5.同)。右方phía bên phải右手tay phải靠右走đi bên phải向右拐。quẹo phải2. phía tây (khi mặt hướng về phía Nam)。西。山右(太行山以西的地方,後專指山西)。phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)3. phía trên; cao。上1.,2. (古人以右為尊)。無出其右không còn ai hơn nữa4. tôn sùng; yêu chuộng; yêu thích。崇尚。右文bài văn được yêu thích5. bảo thủ; phản động。保守的;反動的。右派phái bảo thủ右傾hữu khuynh6. giúp đỡ; phù hộ。同"佑"。Từ ghép:右邊 ; 右面 ; 右派 ; 右傾 ; 右傾機會主義 ; 右手 ; 右首 ; 右翼

Đây là cách dùng 右 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 右 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yòu]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: HỮU1. bên phải; phía phải; bên tay phải; phía hữu。面向南時靠西的一邊(跟"左"相對,下2.,5.同)。右方phía bên phải右手tay phải靠右走đi bên phải向右拐。quẹo phải2. phía tây (khi mặt hướng về phía Nam)。西。山右(太行山以西的地方,後專指山西)。phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)3. phía trên; cao。上1.,2. (古人以右為尊)。無出其右không còn ai hơn nữa4. tôn sùng; yêu chuộng; yêu thích。崇尚。右文bài văn được yêu thích5. bảo thủ; phản động。保守的;反動的。右派phái bảo thủ右傾hữu khuynh6. giúp đỡ; phù hộ。同"佑"。Từ ghép:右邊 ; 右面 ; 右派 ; 右傾 ; 右傾機會主義 ; 右手 ; 右首 ; 右翼