各 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 各 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

各 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 各 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 各 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 各 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 各 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gě]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 6
Hán Việt: CÁC
đặc biệt; khác thường (mang nghĩa xấu)。特彆(含貶義)。
這人真各。
người này thật đặc biệt.
Ghi chú: 另見gè
[gè]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: CÁC
1.
a. các; tất cả。指示詞。
b. các; những (số nhiều) 。表示不止一個。
世界各國
các nước trên thế giới
各位來賓
các vị khách
c. các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)。表示不止一個併且彼此不同。
各種原材料都備齊了。
các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
各人回各人的家。
tất cả ai về nhà người nấy; mạnh ai nấy về.
2. mỗi; mỗi cái; mỗi bên (phó từ)。副詞,表示不止一人或一物同做某事或同有某種屬性。
左右兩側各有一門。
hai bên trái phải đều có một cửa.
三種辦法各有優點和缺點。
ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và khuyết điểm.
雙方各執一詞
hai bên, mỗi bên nói một khác
Ghi chú: 另見gě
Từ ghép:
各彆 ; 各得其所 ; 各個 ; 各就各位 ; 各色 ; 各行其是 ; 各有千秋 ; 各自 ; 各自為政

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 各 trong tiếng Đài Loan

[gě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: CÁCđặc biệt; khác thường (mang nghĩa xấu)。特彆(含貶義)。這人真各。người này thật đặc biệt.Ghi chú: 另見gè[gè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: CÁC1.a. các; tất cả。指示詞。b. các; những (số nhiều) 。表示不止一個。世界各國các nước trên thế giới各位來賓các vị kháchc. các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)。表示不止一個併且彼此不同。各種原材料都備齊了。các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.各人回各人的家。tất cả ai về nhà người nấy; mạnh ai nấy về.2. mỗi; mỗi cái; mỗi bên (phó từ)。副詞,表示不止一人或一物同做某事或同有某種屬性。左右兩側各有一門。hai bên trái phải đều có một cửa.三種辦法各有優點和缺點。ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và khuyết điểm.雙方各執一詞hai bên, mỗi bên nói một khácGhi chú: 另見gěTừ ghép:各彆 ; 各得其所 ; 各個 ; 各就各位 ; 各色 ; 各行其是 ; 各有千秋 ; 各自 ; 各自為政

Đây là cách dùng 各 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 各 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: CÁCđặc biệt; khác thường (mang nghĩa xấu)。特彆(含貶義)。這人真各。người này thật đặc biệt.Ghi chú: 另見gè[gè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: CÁC1.a. các; tất cả。指示詞。b. các; những (số nhiều) 。表示不止一個。世界各國các nước trên thế giới各位來賓các vị kháchc. các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)。表示不止一個併且彼此不同。各種原材料都備齊了。các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.各人回各人的家。tất cả ai về nhà người nấy; mạnh ai nấy về.2. mỗi; mỗi cái; mỗi bên (phó từ)。副詞,表示不止一人或一物同做某事或同有某種屬性。左右兩側各有一門。hai bên trái phải đều có một cửa.三種辦法各有優點和缺點。ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và khuyết điểm.雙方各執一詞hai bên, mỗi bên nói một khácGhi chú: 另見gěTừ ghép:各彆 ; 各得其所 ; 各個 ; 各就各位 ; 各色 ; 各行其是 ; 各有千秋 ; 各自 ; 各自為政