名 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 名 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

名 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 名 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 名 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 名 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 名 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[míng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 6
Hán Việt: DANH
1. tên; tên gọi。(名兒)名字、名稱。
人名。
tên người.
書名。
tên sách.
命名。
đặt tên.
報名。
báo danh.
給他起個名兒。
đặt cho nó một cái tên.
2. tên là。名字叫做。
這位女英雄姓劉名胡蘭。
vị nữ anh hùng họ Lưu, tên là Hồ Lan.
3. danh nghĩa。名義。
你不該以出差為名,到處遊山玩水。
anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
4. danh tiếng; thanh danh。名聲;名譽。
出名。
nổi tiếng.
有名。
có tiếng.
世界聞名。
nổi tiếng trên thế giới; có tiếng trên thế giới.
5. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm。出名的;有名聲的。
名醫。
danh y.
名著。
tác phẩm nổi tiếng.
名畫。
bức danh hoạ.
6. nói ra。說出。
莫名其妙。
không hiểu gì cả.
不可名狀。
không thể tả xiết được.
7. lượng từ chỉ người。量詞,用於人。
三百多名工作人員。
hơn ba trăm công nhân viên.
錄取新生四十名。
bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
8. họ Danh。(Míng)姓。
Từ ghép:
名不副實 ; 名不虛傳 ; 名冊 ; 名產 ; 名稱 ; 名詞 ; 名次 ; 名刺 ; 名存實亡 ; 名單 ; 名額 ; 名分 ; 名副其實 ; 名貴 ; 名號 ; 名諱 ; 名家 ; 名韁利鎖 ; 名教 ; 名節 ; 名句 ; 名利 ; 名列前茅 ; 名流 ; 名落孫山 ; 名目 ; 名牌 ; 名片 ; 名氣 ; 名人 ; 名山 ; 名聲 ; 名勝 ; 名士 ; 名士派 ; 名手 ; 名數 ; 名堂 ; 名頭 ; 名望 ; 名位 ; 名物 ; 名下 ; 名學 ; 名義 ; 名義工資 ; 名譽 ; 名正言順 ; 名著 ; 名字

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 名 trong tiếng Đài Loan

[míng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: DANH1. tên; tên gọi。(名兒)名字、名稱。人名。tên người.書名。tên sách.命名。đặt tên.報名。báo danh.給他起個名兒。đặt cho nó một cái tên.2. tên là。名字叫做。這位女英雄姓劉名胡蘭。vị nữ anh hùng họ Lưu, tên là Hồ Lan.3. danh nghĩa。名義。你不該以出差為名,到處遊山玩水。anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.4. danh tiếng; thanh danh。名聲;名譽。出名。nổi tiếng.有名。có tiếng.世界聞名。nổi tiếng trên thế giới; có tiếng trên thế giới.5. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm。出名的;有名聲的。名醫。danh y.名著。tác phẩm nổi tiếng.名畫。bức danh hoạ.6. nói ra。說出。莫名其妙。không hiểu gì cả.不可名狀。không thể tả xiết được.7. lượng từ chỉ người。量詞,用於人。三百多名工作人員。hơn ba trăm công nhân viên.錄取新生四十名。bốn mươi học sinh được trúng tuyển.8. họ Danh。(Míng)姓。Từ ghép:名不副實 ; 名不虛傳 ; 名冊 ; 名產 ; 名稱 ; 名詞 ; 名次 ; 名刺 ; 名存實亡 ; 名單 ; 名額 ; 名分 ; 名副其實 ; 名貴 ; 名號 ; 名諱 ; 名家 ; 名韁利鎖 ; 名教 ; 名節 ; 名句 ; 名利 ; 名列前茅 ; 名流 ; 名落孫山 ; 名目 ; 名牌 ; 名片 ; 名氣 ; 名人 ; 名山 ; 名聲 ; 名勝 ; 名士 ; 名士派 ; 名手 ; 名數 ; 名堂 ; 名頭 ; 名望 ; 名位 ; 名物 ; 名下 ; 名學 ; 名義 ; 名義工資 ; 名譽 ; 名正言順 ; 名著 ; 名字

Đây là cách dùng 名 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 名 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [míng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: DANH1. tên; tên gọi。(名兒)名字、名稱。人名。tên người.書名。tên sách.命名。đặt tên.報名。báo danh.給他起個名兒。đặt cho nó một cái tên.2. tên là。名字叫做。這位女英雄姓劉名胡蘭。vị nữ anh hùng họ Lưu, tên là Hồ Lan.3. danh nghĩa。名義。你不該以出差為名,到處遊山玩水。anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.4. danh tiếng; thanh danh。名聲;名譽。出名。nổi tiếng.有名。có tiếng.世界聞名。nổi tiếng trên thế giới; có tiếng trên thế giới.5. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm。出名的;有名聲的。名醫。danh y.名著。tác phẩm nổi tiếng.名畫。bức danh hoạ.6. nói ra。說出。莫名其妙。không hiểu gì cả.不可名狀。không thể tả xiết được.7. lượng từ chỉ người。量詞,用於人。三百多名工作人員。hơn ba trăm công nhân viên.錄取新生四十名。bốn mươi học sinh được trúng tuyển.8. họ Danh。(Míng)姓。Từ ghép:名不副實 ; 名不虛傳 ; 名冊 ; 名產 ; 名稱 ; 名詞 ; 名次 ; 名刺 ; 名存實亡 ; 名單 ; 名額 ; 名分 ; 名副其實 ; 名貴 ; 名號 ; 名諱 ; 名家 ; 名韁利鎖 ; 名教 ; 名節 ; 名句 ; 名利 ; 名列前茅 ; 名流 ; 名落孫山 ; 名目 ; 名牌 ; 名片 ; 名氣 ; 名人 ; 名山 ; 名聲 ; 名勝 ; 名士 ; 名士派 ; 名手 ; 名數 ; 名堂 ; 名頭 ; 名望 ; 名位 ; 名物 ; 名下 ; 名學 ; 名義 ; 名義工資 ; 名譽 ; 名正言順 ; 名著 ; 名字