名義工資 là gì tiếng Đài Loan?

名義工資 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 名義工資 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

名義工資 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 名義工資 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 名義工資 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 名義工資 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 名義工資 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[míngyìgōngzī]
lương danh nghĩa。工人付出勞動力時所得到的以貨幣表現出來的工資。名義工資不能確切反映出工資的實際水平,因為名義工資不變,實際工資可以因物價的漲跌而降低或上升。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 名義工資 trong tiếng Đài Loan

[míngyìgōngzī]lương danh nghĩa。工人付出勞動力時所得到的以貨幣表現出來的工資。名義工資不能確切反映出工資的實際水平,因為名義工資不變,實際工資可以因物價的漲跌而降低或上升。

Đây là cách dùng 名義工資 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 名義工資 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [míngyìgōngzī]lương danh nghĩa。工人付出勞動力時所得到的以貨幣表現出來的工資。名義工資不能確切反映出工資的實際水平,因為名義工資不變,實際工資可以因物價的漲跌而降低或上升。