向 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 向 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

向 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 向 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 向 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 向 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 向 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (嚮)
[xiàng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 6
Hán Việt: HƯỚNG
1. hướng。方向。
志向。
chí hướng
風向。
hướng gió
2. nhìn về; hướng về。對著,特指臉或正面對著(跟"背"相對)。
向陽。
hướng dương; hướng mặt trời.
面向講台。
mặt nhìn về diễn đàn.
3. gần; tiếp cận。將近;接近。
向曉雨止。
gần sáng thì tạnh mưa.
4. bênh vực; thiên vị。偏袒。
窮人向窮人。
người nghèo bênh vực người nghèo.
5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)。介詞,表示動作的方向。
向東看。
nhìn về phía đông.
向工農兵學習。
học tập công nông binh.
從勝利走向勝利。
đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.
6. họ Hướng。姓。
7. từ xưa đến nay; xưa giờ。向來。
向有研究。
lâu nay có nghiên cứu.
向無此例。
chưa có tiền lệ.
Từ ghép:
向背 ; 向壁虛構 ; 向導 ; 向火 ; 向來 ; 向例 ; 向量 ; 向慕 ; 向日 ; 向日葵 ; 向上 ; 向使 ; 向往 ; 向斜層 ; 向心力 ; 向學 ; 向陽 ; 向隅 ; 向著

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 向 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (嚮)[xiàng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: HƯỚNG1. hướng。方向。志向。chí hướng風向。hướng gió2. nhìn về; hướng về。對著,特指臉或正面對著(跟"背"相對)。向陽。hướng dương; hướng mặt trời.面向講台。mặt nhìn về diễn đàn.3. gần; tiếp cận。將近;接近。向曉雨止。gần sáng thì tạnh mưa.4. bênh vực; thiên vị。偏袒。窮人向窮人。người nghèo bênh vực người nghèo.5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)。介詞,表示動作的方向。向東看。nhìn về phía đông.向工農兵學習。học tập công nông binh.從勝利走向勝利。đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.6. họ Hướng。姓。7. từ xưa đến nay; xưa giờ。向來。向有研究。lâu nay có nghiên cứu.向無此例。chưa có tiền lệ.Từ ghép:向背 ; 向壁虛構 ; 向導 ; 向火 ; 向來 ; 向例 ; 向量 ; 向慕 ; 向日 ; 向日葵 ; 向上 ; 向使 ; 向往 ; 向斜層 ; 向心力 ; 向學 ; 向陽 ; 向隅 ; 向著

Đây là cách dùng 向 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 向 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (嚮)[xiàng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: HƯỚNG1. hướng。方向。志向。chí hướng風向。hướng gió2. nhìn về; hướng về。對著,特指臉或正面對著(跟"背"相對)。向陽。hướng dương; hướng mặt trời.面向講台。mặt nhìn về diễn đàn.3. gần; tiếp cận。將近;接近。向曉雨止。gần sáng thì tạnh mưa.4. bênh vực; thiên vị。偏袒。窮人向窮人。người nghèo bênh vực người nghèo.5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)。介詞,表示動作的方向。向東看。nhìn về phía đông.向工農兵學習。học tập công nông binh.從勝利走向勝利。đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.6. họ Hướng。姓。7. từ xưa đến nay; xưa giờ。向來。向有研究。lâu nay có nghiên cứu.向無此例。chưa có tiền lệ.Từ ghép:向背 ; 向壁虛構 ; 向導 ; 向火 ; 向來 ; 向例 ; 向量 ; 向慕 ; 向日 ; 向日葵 ; 向上 ; 向使 ; 向往 ; 向斜層 ; 向心力 ; 向學 ; 向陽 ; 向隅 ; 向著