和 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 和 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

和 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 和 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 和 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 和 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 和 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (咊)
[hé]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 8
Hán Việt: HOÀ
1. hoà bình; hoà; hoà nhã。平和;和緩。
溫和
ôn hoà
柔和
dịu dàng
和顏悅色
vui vẻ hoà nhã
2. hoà thuận; hài hoà。和諧;和睦。
和衷共濟
đồng cam cộng khổ; đồng tâm hiệp lực
弟兄不和
anh em bất hoà
3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)。結束戰爭或爭執。
講和
giảng hoà
媾和
đàm phán hoà bình
4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)。(下期或賽球)不分勝負。
和棋
cờ hoà
和局
hoà
5. họ Hoà。姓。
6. đi liền; để liền cả。連帶。
和盤托出
nói thẳng ra; nói toạc móng heo
和衣而臥(不脫衣服睡覺)。
mặc cả áo mà ngủ
7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)。介詞,表示相關、比較等。
他和大家講他過去的經厤。
anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe.
櫃台正和我一樣高。
cái quầy này cao vừa đúng bằng tôi.
8. và (liên từ)。連詞,表示聯合;跟;與。
工人和農民都是國家的主人。
công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước.
9. tổng; tổng của hai số。加法運算中,一個數加上另一個數所得的數,如6+4=10中,10是和。也叫和數。10. Nhật Bản; Nhật。指日本。
和服
trang phục Nhật
Ghi chú: 另見hè; hú; huó; hụ
Từ ghép:
和藹 ; 和暢 ; 和多 ; 和風 ; 和風細雨 ; 和服 ; 和光同塵 ; 和好 ; 和緩 ; 和會 ; 和解 ; 和局 ; 和樂 ; 和美 ; 和睦 ; 和暖 ; 和盤托出 ; 和平 ; 和平鴿 ; 和平共處 ; 和平共處五項原則 ; 和平談判 ; 和棋 ; 和氣 ; 和洽 ; 和親 ; 和善 ; 和尚 ; 和尚頭 ; 和聲 ; 和事老 ; 和順 ; 和談 ; 和婉 ; 和汪 ; 和文 ; 和諧 ; 和煦 ; 和顏悅色 ; 和議 ; 和易 ; 和約 ; 和悅 ; 和衷共濟
[hè]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: HOẠ
1. hát theo; phụ hoạ。和諧地跟著唱。
一唱百和。
một người xướng trăm người hoạ; một người hát trăm người theo.
2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)。依照彆人的詩詞的題材和體裁做詩詞。
奉和一首。
hoạ lại một bài
Ghi chú: 另見hé; hú; huó; hụ
Từ ghép:
和詩
[hú]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: HOÀ
ù (trong đánh mạc chược)。打麻將或鬥紙牌時某一家的牌合乎規定的要求,取得勝利。
Ghi chú: 另見hé; hè; huó; hụ
[huó]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: HOÀ
nhào; nhồi; trộn (bột)。在粉狀物中加液體攪拌或揉弄使有黏性。
和面
nhào bột
和泥
nhào bùn
和點兒水泥把窟窿堵上。
trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại.
Ghi chú: 另見hé; hè; hú; hụ
[huò]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: HOẠ
1. nhào; trộn。粉狀或粒狀物攙和在一起,或加水攪拌使成較稀的東西。
和葯
trộn thuốc
2. nước; lần (lượng từ)。量詞,指洗東西換水的次數或一劑葯煎的次數。
衣裳已經洗了三和。
quần áo đã giặt ba nước rồi.
二和葯。
hai nước thuốc
Ghi chú: 另見hé; hè; hú; huó
Từ ghép:
和弄 ; 和稀泥

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 和 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (咊)[hé]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 8Hán Việt: HOÀ1. hoà bình; hoà; hoà nhã。平和;和緩。溫和ôn hoà柔和dịu dàng和顏悅色vui vẻ hoà nhã2. hoà thuận; hài hoà。和諧;和睦。和衷共濟đồng cam cộng khổ; đồng tâm hiệp lực弟兄不和anh em bất hoà3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)。結束戰爭或爭執。講和giảng hoà媾和đàm phán hoà bình4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)。(下期或賽球)不分勝負。和棋cờ hoà和局hoà5. họ Hoà。姓。6. đi liền; để liền cả。連帶。和盤托出nói thẳng ra; nói toạc móng heo和衣而臥(不脫衣服睡覺)。mặc cả áo mà ngủ7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)。介詞,表示相關、比較等。他和大家講他過去的經厤。anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe.櫃台正和我一樣高。cái quầy này cao vừa đúng bằng tôi.8. và (liên từ)。連詞,表示聯合;跟;與。工人和農民都是國家的主人。công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước.9. tổng; tổng của hai số。加法運算中,一個數加上另一個數所得的數,如6+4=10中,10是和。也叫和數。10. Nhật Bản; Nhật。指日本。和服trang phục NhậtGhi chú: 另見hè; hú; huó; hụTừ ghép:和藹 ; 和暢 ; 和多 ; 和風 ; 和風細雨 ; 和服 ; 和光同塵 ; 和好 ; 和緩 ; 和會 ; 和解 ; 和局 ; 和樂 ; 和美 ; 和睦 ; 和暖 ; 和盤托出 ; 和平 ; 和平鴿 ; 和平共處 ; 和平共處五項原則 ; 和平談判 ; 和棋 ; 和氣 ; 和洽 ; 和親 ; 和善 ; 和尚 ; 和尚頭 ; 和聲 ; 和事老 ; 和順 ; 和談 ; 和婉 ; 和汪 ; 和文 ; 和諧 ; 和煦 ; 和顏悅色 ; 和議 ; 和易 ; 和約 ; 和悅 ; 和衷共濟[hè]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOẠ1. hát theo; phụ hoạ。和諧地跟著唱。一唱百和。một người xướng trăm người hoạ; một người hát trăm người theo.2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)。依照彆人的詩詞的題材和體裁做詩詞。奉和一首。hoạ lại một bàiGhi chú: 另見hé; hú; huó; hụTừ ghép:和詩[hú]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOÀù (trong đánh mạc chược)。打麻將或鬥紙牌時某一家的牌合乎規定的要求,取得勝利。Ghi chú: 另見hé; hè; huó; hụ[huó]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOÀnhào; nhồi; trộn (bột)。在粉狀物中加液體攪拌或揉弄使有黏性。和面nhào bột和泥nhào bùn和點兒水泥把窟窿堵上。trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại.Ghi chú: 另見hé; hè; hú; hụ[huò]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOẠ1. nhào; trộn。粉狀或粒狀物攙和在一起,或加水攪拌使成較稀的東西。和葯trộn thuốc2. nước; lần (lượng từ)。量詞,指洗東西換水的次數或一劑葯煎的次數。衣裳已經洗了三和。quần áo đã giặt ba nước rồi.二和葯。hai nước thuốcGhi chú: 另見hé; hè; hú; huóTừ ghép:和弄 ; 和稀泥

Đây là cách dùng 和 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 和 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (咊)[hé]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 8Hán Việt: HOÀ1. hoà bình; hoà; hoà nhã。平和;和緩。溫和ôn hoà柔和dịu dàng和顏悅色vui vẻ hoà nhã2. hoà thuận; hài hoà。和諧;和睦。和衷共濟đồng cam cộng khổ; đồng tâm hiệp lực弟兄不和anh em bất hoà3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)。結束戰爭或爭執。講和giảng hoà媾和đàm phán hoà bình4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)。(下期或賽球)不分勝負。和棋cờ hoà和局hoà5. họ Hoà。姓。6. đi liền; để liền cả。連帶。和盤托出nói thẳng ra; nói toạc móng heo和衣而臥(不脫衣服睡覺)。mặc cả áo mà ngủ7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)。介詞,表示相關、比較等。他和大家講他過去的經厤。anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe.櫃台正和我一樣高。cái quầy này cao vừa đúng bằng tôi.8. và (liên từ)。連詞,表示聯合;跟;與。工人和農民都是國家的主人。công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước.9. tổng; tổng của hai số。加法運算中,一個數加上另一個數所得的數,如6+4=10中,10是和。也叫和數。10. Nhật Bản; Nhật。指日本。和服trang phục NhậtGhi chú: 另見hè; hú; huó; hụTừ ghép:和藹 ; 和暢 ; 和多 ; 和風 ; 和風細雨 ; 和服 ; 和光同塵 ; 和好 ; 和緩 ; 和會 ; 和解 ; 和局 ; 和樂 ; 和美 ; 和睦 ; 和暖 ; 和盤托出 ; 和平 ; 和平鴿 ; 和平共處 ; 和平共處五項原則 ; 和平談判 ; 和棋 ; 和氣 ; 和洽 ; 和親 ; 和善 ; 和尚 ; 和尚頭 ; 和聲 ; 和事老 ; 和順 ; 和談 ; 和婉 ; 和汪 ; 和文 ; 和諧 ; 和煦 ; 和顏悅色 ; 和議 ; 和易 ; 和約 ; 和悅 ; 和衷共濟[hè]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOẠ1. hát theo; phụ hoạ。和諧地跟著唱。一唱百和。một người xướng trăm người hoạ; một người hát trăm người theo.2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)。依照彆人的詩詞的題材和體裁做詩詞。奉和一首。hoạ lại một bàiGhi chú: 另見hé; hú; huó; hụTừ ghép:和詩[hú]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOÀù (trong đánh mạc chược)。打麻將或鬥紙牌時某一家的牌合乎規定的要求,取得勝利。Ghi chú: 另見hé; hè; huó; hụ[huó]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOÀnhào; nhồi; trộn (bột)。在粉狀物中加液體攪拌或揉弄使有黏性。和面nhào bột和泥nhào bùn和點兒水泥把窟窿堵上。trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại.Ghi chú: 另見hé; hè; hú; hụ[huò]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: HOẠ1. nhào; trộn。粉狀或粒狀物攙和在一起,或加水攪拌使成較稀的東西。和葯trộn thuốc2. nước; lần (lượng từ)。量詞,指洗東西換水的次數或一劑葯煎的次數。衣裳已經洗了三和。quần áo đã giặt ba nước rồi.二和葯。hai nước thuốcGhi chú: 另見hé; hè; hú; huóTừ ghép:和弄 ; 和稀泥