咽 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 咽 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

咽 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 咽 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 咽 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 咽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 咽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (嚥)
[yān]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: YÊN, YẾT

họng; cổ họng。口腔後部主要由肌肉和黏膜構成的管子。咽分成三部分,上段跟鼻腔相對叫鼻咽,中段跟口腔相對叫口咽,下段在喉的後部叫喉咽。咽是呼吸道和消化道的共同通路。也叫咽頭。
Ghi chú: 另見yàn; yè
Từ ghép:
咽喉 ; 咽頭 ; 咽峽炎
[yàn]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: YÊN
nuốt。使嘴裡的食物或彆的東西通過咽頭到食道裡去。
咽唾沫
nuốt nước bọt
細嚼慢咽
nhai kỹ nuốt chậm
狼吞虎咽
ăn như hổ đói; nuốt như hùm như sói
Ghi chú: 另見yān; yè
Từ ghép:
咽氣
[yè]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: YẾT
nấc nghẹn; nức nở nghẹn ngào。見〖哽咽〗、〖嗚咽〗。
Ghi chú: 另見yān; yàn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 咽 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (嚥)[yān]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 9Hán Việt: YÊN, YẾT名họng; cổ họng。口腔後部主要由肌肉和黏膜構成的管子。咽分成三部分,上段跟鼻腔相對叫鼻咽,中段跟口腔相對叫口咽,下段在喉的後部叫喉咽。咽是呼吸道和消化道的共同通路。也叫咽頭。Ghi chú: 另見yàn; yèTừ ghép:咽喉 ; 咽頭 ; 咽峽炎[yàn]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: YÊNnuốt。使嘴裡的食物或彆的東西通過咽頭到食道裡去。咽唾沫nuốt nước bọt細嚼慢咽nhai kỹ nuốt chậm狼吞虎咽ăn như hổ đói; nuốt như hùm như sóiGhi chú: 另見yān; yèTừ ghép:咽氣[yè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: YẾTnấc nghẹn; nức nở nghẹn ngào。見〖哽咽〗、〖嗚咽〗。Ghi chú: 另見yān; yàn

Đây là cách dùng 咽 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 咽 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (嚥)[yān]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 9Hán Việt: YÊN, YẾT名họng; cổ họng。口腔後部主要由肌肉和黏膜構成的管子。咽分成三部分,上段跟鼻腔相對叫鼻咽,中段跟口腔相對叫口咽,下段在喉的後部叫喉咽。咽是呼吸道和消化道的共同通路。也叫咽頭。Ghi chú: 另見yàn; yèTừ ghép:咽喉 ; 咽頭 ; 咽峽炎[yàn]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: YÊNnuốt。使嘴裡的食物或彆的東西通過咽頭到食道裡去。咽唾沫nuốt nước bọt細嚼慢咽nhai kỹ nuốt chậm狼吞虎咽ăn như hổ đói; nuốt như hùm như sóiGhi chú: 另見yān; yèTừ ghép:咽氣[yè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: YẾTnấc nghẹn; nức nở nghẹn ngào。見〖哽咽〗、〖嗚咽〗。Ghi chú: 另見yān; yàn