問題 là gì tiếng Đài Loan?

問題 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 問題 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

問題 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 問題 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 問題 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 問題 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 問題 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wèntí]
1. câu hỏi; đề hỏi。要求回答或解釋的題目。
這次考試一共有五個問題。
lần thi này có tất cả năm đề.
我想答复一下這一類的問題。
tôi muốn trả lời loại câu hỏi này.
2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)。鬚要研究討論併加以解決的矛盾、疑難。
思想問題
vấn đề tư tưởng
這種葯治感冒很解決問題。
loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
立場問題。
vấn đề lập trường.
3. quan trọng; mấu chốt (điểm)。關鍵;重要之點。
重要的問題在善於學習。
vấn đề quan trọng là phải biết học tập.
4. vấn đề; chuyện; trở ngại; trắc trở。事故或意外。
那部車床又出問題了。
cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 問題 trong tiếng Đài Loan

[wèntí]1. câu hỏi; đề hỏi。要求回答或解釋的題目。這次考試一共有五個問題。lần thi này có tất cả năm đề.我想答复一下這一類的問題。tôi muốn trả lời loại câu hỏi này.2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)。鬚要研究討論併加以解決的矛盾、疑難。思想問題vấn đề tư tưởng這種葯治感冒很解決問題。loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.立場問題。vấn đề lập trường.3. quan trọng; mấu chốt (điểm)。關鍵;重要之點。重要的問題在善於學習。vấn đề quan trọng là phải biết học tập.4. vấn đề; chuyện; trở ngại; trắc trở。事故或意外。那部車床又出問題了。cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.

Đây là cách dùng 問題 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 問題 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wèntí]1. câu hỏi; đề hỏi。要求回答或解釋的題目。這次考試一共有五個問題。lần thi này có tất cả năm đề.我想答复一下這一類的問題。tôi muốn trả lời loại câu hỏi này.2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)。鬚要研究討論併加以解決的矛盾、疑難。思想問題vấn đề tư tưởng這種葯治感冒很解決問題。loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.立場問題。vấn đề lập trường.3. quan trọng; mấu chốt (điểm)。關鍵;重要之點。重要的問題在善於學習。vấn đề quan trọng là phải biết học tập.4. vấn đề; chuyện; trở ngại; trắc trở。事故或意外。那部車床又出問題了。cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.