善 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 善 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

善 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 善 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 善 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 善 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 善 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shàn]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 12
Hán Việt: THIỆN
1. lương thiện; hiền lành。善良;慈善(跟"惡"相對)。
善舉。
việc thiện.
善事。
việc thiện.
心懷不善。
lòng dạ bất lương.
2. việc thiện; điều thiện。善行;善事(跟"惡"相對)。
行善。
làm việc thiện; làm phúc.
勸善規過。
khuyên điều thiện, ngăn điều ác.
3. tốt; hay。良好。
善策。
kế sách hay.
4. hữu nghị; hoà hợp; thân thiện。友好;和好。
友善。
thân thiện.
相善。
thân thiện với nhau.
親善。
thân thiện.
5. quen thuộc。熟悉。
面善。
quen mặt.
6. làm tốt。辦好;弄好。
善後。
giải quyết tốt hậu quả.
善始善終。
trước sau đều trọn vẹn; đầu xuôi, đuôi lọt.
7. sở trường。擅長;長於。
勇猛善戰。
dũng mãnh thiện chiến.
多謀善斷。
đa mưu quyết đoán.
8. hết sức; cố gắng。好好地。
善自保重。
hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng.
9. dễ dàng。容易;易於。
善變。
dễ thay đổi.
善忘。
dễ quên.
10. họ Thiện。(Shàn)姓。
Từ ghép:
善罷甘休 ; 善本 ; 善處 ; 善感 ; 善後 ; 善舉 ; 善類 ; 善良 ; 善鄰 ; 善男信女 ; 善始善終 ; 善事 ; 善心 ; 善意 ; 善於 ; 善戰 ; 善終

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 善 trong tiếng Đài Loan

[shàn]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: THIỆN1. lương thiện; hiền lành。善良;慈善(跟"惡"相對)。善舉。việc thiện.善事。việc thiện.心懷不善。lòng dạ bất lương.2. việc thiện; điều thiện。善行;善事(跟"惡"相對)。行善。làm việc thiện; làm phúc.勸善規過。khuyên điều thiện, ngăn điều ác.3. tốt; hay。良好。善策。kế sách hay.4. hữu nghị; hoà hợp; thân thiện。友好;和好。友善。thân thiện.相善。thân thiện với nhau.親善。thân thiện.5. quen thuộc。熟悉。面善。quen mặt.6. làm tốt。辦好;弄好。善後。giải quyết tốt hậu quả.善始善終。trước sau đều trọn vẹn; đầu xuôi, đuôi lọt.7. sở trường。擅長;長於。勇猛善戰。dũng mãnh thiện chiến.多謀善斷。đa mưu quyết đoán.8. hết sức; cố gắng。好好地。善自保重。hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng.9. dễ dàng。容易;易於。善變。dễ thay đổi.善忘。dễ quên.10. họ Thiện。(Shàn)姓。Từ ghép:善罷甘休 ; 善本 ; 善處 ; 善感 ; 善後 ; 善舉 ; 善類 ; 善良 ; 善鄰 ; 善男信女 ; 善始善終 ; 善事 ; 善心 ; 善意 ; 善於 ; 善戰 ; 善終

Đây là cách dùng 善 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 善 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shàn]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: THIỆN1. lương thiện; hiền lành。善良;慈善(跟"惡"相對)。善舉。việc thiện.善事。việc thiện.心懷不善。lòng dạ bất lương.2. việc thiện; điều thiện。善行;善事(跟"惡"相對)。行善。làm việc thiện; làm phúc.勸善規過。khuyên điều thiện, ngăn điều ác.3. tốt; hay。良好。善策。kế sách hay.4. hữu nghị; hoà hợp; thân thiện。友好;和好。友善。thân thiện.相善。thân thiện với nhau.親善。thân thiện.5. quen thuộc。熟悉。面善。quen mặt.6. làm tốt。辦好;弄好。善後。giải quyết tốt hậu quả.善始善終。trước sau đều trọn vẹn; đầu xuôi, đuôi lọt.7. sở trường。擅長;長於。勇猛善戰。dũng mãnh thiện chiến.多謀善斷。đa mưu quyết đoán.8. hết sức; cố gắng。好好地。善自保重。hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng.9. dễ dàng。容易;易於。善變。dễ thay đổi.善忘。dễ quên.10. họ Thiện。(Shàn)姓。Từ ghép:善罷甘休 ; 善本 ; 善處 ; 善感 ; 善後 ; 善舉 ; 善類 ; 善良 ; 善鄰 ; 善男信女 ; 善始善終 ; 善事 ; 善心 ; 善意 ; 善於 ; 善戰 ; 善終