喜歡 là gì tiếng Đài Loan?

喜歡 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 喜歡 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

喜歡 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 喜歡 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 喜歡 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 喜歡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 喜歡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xǐ·huan]
1. thích; yêu mến; ưa thích。 對人或事物有好感或感到興趣。
2. vui mừng; mừng; vui vẻ。愉快;高興。
喜喜歡歡過春節。
ăn tết vui vẻ.
快把試驗成功的消息廣播一下,叫大家喜喜歡歡。
phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 喜歡 trong tiếng Đài Loan

[xǐ·huan]1. thích; yêu mến; ưa thích。 對人或事物有好感或感到興趣。2. vui mừng; mừng; vui vẻ。愉快;高興。喜喜歡歡過春節。ăn tết vui vẻ.快把試驗成功的消息廣播一下,叫大家喜喜歡歡。phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.

Đây là cách dùng 喜歡 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 喜歡 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xǐ·huan]1. thích; yêu mến; ưa thích。 對人或事物有好感或感到興趣。2. vui mừng; mừng; vui vẻ。愉快;高興。喜喜歡歡過春節。ăn tết vui vẻ.快把試驗成功的消息廣播一下,叫大家喜喜歡歡。phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.