回響 là gì tiếng Đài Loan?

回響 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 回響 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

回響 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 回響 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 回響 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 回響 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 回響 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huíxiǎng]
1. tiếng vọng; tiếng vọng lại; tiếng vang。回聲。
歌聲在山谷中激起了回響。
tiếng ca vang vọng trong hang núi.
2. hưởng ứng; đáp lại。響應。
增產節約的倡議得到了全廠各車間的回響。
đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 回響 trong tiếng Đài Loan

[huíxiǎng]1. tiếng vọng; tiếng vọng lại; tiếng vang。回聲。歌聲在山谷中激起了回響。tiếng ca vang vọng trong hang núi.2. hưởng ứng; đáp lại。響應。增產節約的倡議得到了全廠各車間的回響。đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

Đây là cách dùng 回響 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 回響 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huíxiǎng]1. tiếng vọng; tiếng vọng lại; tiếng vang。回聲。歌聲在山谷中激起了回響。tiếng ca vang vọng trong hang núi.2. hưởng ứng; đáp lại。響應。增產節約的倡議得到了全廠各車間的回響。đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.