囤 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 囤 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

囤 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 囤 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 囤 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 囤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 囤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dùn]
Bộ: 囗 - Vi
Số nét: 7
Hán Việt: ĐỐN
bồ; cót (đựng thóc)。用竹篾、荊條、稻草編成的或用席箔等圍成的盛糧食的器具。
糧食囤
bồ đựng lương thực; cót thóc
大囤滿,小囤流。
nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ; cót lớn thì đầy, cót bé thì tràn.
Ghi chú: 另見tún
[tún]
Bộ: 囗(Vi)
Hán Việt: ĐỒN
tích trữ; trữ。儲存。
囤貨
trữ hàng hoá
囤糧
tích trữ lương thực
Ghi chú: 另見dùn
Từ ghép:
囤積 ; 囤聚

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 囤 trong tiếng Đài Loan

[dùn]Bộ: 囗 - ViSố nét: 7Hán Việt: ĐỐNbồ; cót (đựng thóc)。用竹篾、荊條、稻草編成的或用席箔等圍成的盛糧食的器具。糧食囤bồ đựng lương thực; cót thóc大囤滿,小囤流。nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ; cót lớn thì đầy, cót bé thì tràn.Ghi chú: 另見tún[tún]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: ĐỒNtích trữ; trữ。儲存。囤貨trữ hàng hoá囤糧tích trữ lương thựcGhi chú: 另見dùnTừ ghép:囤積 ; 囤聚

Đây là cách dùng 囤 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 囤 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dùn]Bộ: 囗 - ViSố nét: 7Hán Việt: ĐỐNbồ; cót (đựng thóc)。用竹篾、荊條、稻草編成的或用席箔等圍成的盛糧食的器具。糧食囤bồ đựng lương thực; cót thóc大囤滿,小囤流。nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ; cót lớn thì đầy, cót bé thì tràn.Ghi chú: 另見tún[tún]Bộ: 囗(Vi)Hán Việt: ĐỒNtích trữ; trữ。儲存。囤貨trữ hàng hoá囤糧tích trữ lương thựcGhi chú: 另見dùnTừ ghép:囤積 ; 囤聚