國務院 là gì tiếng Đài Loan?

國務院 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 國務院 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

國務院 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 國務院 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 國務院 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 國務院 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 國務院 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guówùyuàn]
1. quốc vụ viện。中國最高國家權力機關的執行機關,即最高國家行政機關,也就是中央人民政府,由總理、副總理、國務委員、各部部長、各委員會主任等人員組成。國務院對全國人民代表大會和它的常務委員會負責併報告工作。
2. nội các chính phủ。民國初年的內閣,以國務總理為首。
3. bộ ngoại giao; bộ ngoại giao Hoa Kỳ (nước Mỹ)。美國政府中主管外交兼管部分內政的部門,主管者稱國務卿。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 國務院 trong tiếng Đài Loan

[guówùyuàn]1. quốc vụ viện。中國最高國家權力機關的執行機關,即最高國家行政機關,也就是中央人民政府,由總理、副總理、國務委員、各部部長、各委員會主任等人員組成。國務院對全國人民代表大會和它的常務委員會負責併報告工作。2. nội các chính phủ。民國初年的內閣,以國務總理為首。3. bộ ngoại giao; bộ ngoại giao Hoa Kỳ (nước Mỹ)。美國政府中主管外交兼管部分內政的部門,主管者稱國務卿。

Đây là cách dùng 國務院 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 國務院 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guówùyuàn]1. quốc vụ viện。中國最高國家權力機關的執行機關,即最高國家行政機關,也就是中央人民政府,由總理、副總理、國務委員、各部部長、各委員會主任等人員組成。國務院對全國人民代表大會和它的常務委員會負責併報告工作。2. nội các chính phủ。民國初年的內閣,以國務總理為首。3. bộ ngoại giao; bộ ngoại giao Hoa Kỳ (nước Mỹ)。美國政府中主管外交兼管部分內政的部門,主管者稱國務卿。