地面 là gì tiếng Đài Loan?

地面 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 地面 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

地面 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 地面 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 地面 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 地面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 地面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dìmiàn]
1. mặt đất; khoảng đất。地的表面。
高出地面五尺。
cao hơn mặt đất năm mét
兩邊空出三尺寬五尺長的地面。
hai bên chừa hai khoảng đất rộng ba mét, dài năm mét.
2. sàn nhà; nền nhà; nền。房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。
瓷塼地面
nền gạch men
水磨石地面
nền granito
3. đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)。地區(多指行政區域)。
這裡已經進入山東地面。
vùng này đã thuộc tỉnh Sơn Đông.
4. vùng đó; nơi đó; bản địa。(地面兒)噹地。
他在地面兒上很有威信。
ở nơi đó anh ấy rất có uy tín.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 地面 trong tiếng Đài Loan

[dìmiàn]1. mặt đất; khoảng đất。地的表面。高出地面五尺。cao hơn mặt đất năm mét兩邊空出三尺寬五尺長的地面。hai bên chừa hai khoảng đất rộng ba mét, dài năm mét.2. sàn nhà; nền nhà; nền。房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。瓷塼地面nền gạch men水磨石地面nền granito3. đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)。地區(多指行政區域)。這裡已經進入山東地面。vùng này đã thuộc tỉnh Sơn Đông.4. vùng đó; nơi đó; bản địa。(地面兒)噹地。他在地面兒上很有威信。ở nơi đó anh ấy rất có uy tín.

Đây là cách dùng 地面 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 地面 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dìmiàn]1. mặt đất; khoảng đất。地的表面。高出地面五尺。cao hơn mặt đất năm mét兩邊空出三尺寬五尺長的地面。hai bên chừa hai khoảng đất rộng ba mét, dài năm mét.2. sàn nhà; nền nhà; nền。房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。瓷塼地面nền gạch men水磨石地面nền granito3. đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)。地區(多指行政區域)。這裡已經進入山東地面。vùng này đã thuộc tỉnh Sơn Đông.4. vùng đó; nơi đó; bản địa。(地面兒)噹地。他在地面兒上很有威信。ở nơi đó anh ấy rất có uy tín.