坐 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 坐 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

坐 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 坐 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 坐 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 坐 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 坐 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuò]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 7
Hán Việt: TOẠ
1. ngồi。把臀部放在椅子、凳子或其他物體上,支持身體重量。
請坐
mời ngồi
咱們坐下來談。
chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
他坐在河邊釣魚。
anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
穩坐江山。
cai trị đất nước vững vàng.
2. ngồi; đi; đáp。乘;搭。
坐船
ngồi thuyền; đi thuyền
坐火車
đi xe lửa; đi tàu hoả
3. quay lưng về hướng; quay lưng về。(房屋)背對著某一方向。
這座大樓是坐北朝南的。
toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
4. đặt; để (xoong, nồi lên bếp.)。把鍋、壺等放在鑪火上。
坐一壺水。
đặt một ấm nước.
火旺了,快把鍋坐上。
lửa to rồi, mau đặt nồi lên đi.
5. chỗ ngồi; ghế ngồi。(坐兒)同"座"1.。
6. giật; lún。鎗炮由於反作用而向後移動;建築物由於基礎不穩固而下沉。
步鎗的坐勁兒不小。
độ giật của súng trường không nhỏ.
這房子向後坐了。
nhà này lún về phía sau.
7. chắc; mẩy。瓜果等植物結實。
坐果
quả chắc nịch
坐瓜
quả dưa chắc nịch
8. định tội; liên đới。指定罪。
連坐
liên đới chịu tội
反坐
phản toạ (lấy tội danh và hình phạt của người bị vu cáo ghép cho kẻ vu cáo.)
9. hình thành; bị (bệnh tật)。形成(疾病)。
打那次受傷之後,就坐下了腰疼的病根兒。
sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
10. bởi vì; vì。因為。
坐此解職
vì thế mất chức
副詞
11. vô cớ; vô duyên vô cớ; không duyên cớ 。副詞,表示無緣無故。
Từ ghép:
坐班 ; 坐標 ; 坐標空間 ; 坐標軸 ; 坐不垂堂 ; 坐禪 ; 坐吃山空 ; 坐吃享福 ; 坐次 ; 坐大 ; 坐待 ; 坐等 ; 坐地 ; 坐地分贓 ; 坐墊 ; 坐定 ; 坐蔸 ; 坐而論道 ; 坐飛機 ; 坐功 ; 坐骨 ; 坐骨神經 ; 坐觀成敗 ; 坐館 ; 坐果 ; 坐化 ; 坐家女 ; 坐監 ; 坐江山 ; 坐禁閉 ; 坐井觀天 ; 坐具 ; 坐科 ; 坐客 ; 坐困 ; 坐蠟 ; 坐牢 ; 坐冷板凳 ; 坐力 ; 坐立不安 ; 坐落 ; 坐騎 ; 坐鞧 ; 坐蓐 ; 坐山觀虎鬥 ; 坐商 ; 坐失 ; 坐食 ; 坐視 ; 坐勢 ;
坐收漁利 ; 坐守 ; 坐台 ; 坐胎 ; 坐探 ; 坐堂 ; 坐天下 ; 坐桶 ; 坐位 ; 坐誤 ; 坐臥不甯 ; 坐席 ; 坐享其成 ; 坐像 ; 坐言起行 ; 坐葯 ; 坐夜 ; 坐貽 ; 坐以待斃 ; 坐以待旦 ; 坐浴 ; 坐月子 ; 坐贓 ; 坐鎮 ; 坐支 ; 坐莊 ; 坐罪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 坐 trong tiếng Đài Loan

[zuò]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: TOẠ1. ngồi。把臀部放在椅子、凳子或其他物體上,支持身體重量。請坐mời ngồi咱們坐下來談。chúng ta ngồi xuống nói chuyện.他坐在河邊釣魚。anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.穩坐江山。cai trị đất nước vững vàng.2. ngồi; đi; đáp。乘;搭。坐船ngồi thuyền; đi thuyền坐火車đi xe lửa; đi tàu hoả3. quay lưng về hướng; quay lưng về。(房屋)背對著某一方向。這座大樓是坐北朝南的。toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.4. đặt; để (xoong, nồi lên bếp.)。把鍋、壺等放在鑪火上。坐一壺水。đặt một ấm nước.火旺了,快把鍋坐上。lửa to rồi, mau đặt nồi lên đi.5. chỗ ngồi; ghế ngồi。(坐兒)同"座"1.。6. giật; lún。鎗炮由於反作用而向後移動;建築物由於基礎不穩固而下沉。步鎗的坐勁兒不小。độ giật của súng trường không nhỏ.這房子向後坐了。nhà này lún về phía sau.7. chắc; mẩy。瓜果等植物結實。坐果quả chắc nịch坐瓜quả dưa chắc nịch8. định tội; liên đới。指定罪。連坐liên đới chịu tội反坐phản toạ (lấy tội danh và hình phạt của người bị vu cáo ghép cho kẻ vu cáo.)9. hình thành; bị (bệnh tật)。形成(疾病)。打那次受傷之後,就坐下了腰疼的病根兒。sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.10. bởi vì; vì。因為。坐此解職vì thế mất chức副詞11. vô cớ; vô duyên vô cớ; không duyên cớ 。副詞,表示無緣無故。Từ ghép:坐班 ; 坐標 ; 坐標空間 ; 坐標軸 ; 坐不垂堂 ; 坐禪 ; 坐吃山空 ; 坐吃享福 ; 坐次 ; 坐大 ; 坐待 ; 坐等 ; 坐地 ; 坐地分贓 ; 坐墊 ; 坐定 ; 坐蔸 ; 坐而論道 ; 坐飛機 ; 坐功 ; 坐骨 ; 坐骨神經 ; 坐觀成敗 ; 坐館 ; 坐果 ; 坐化 ; 坐家女 ; 坐監 ; 坐江山 ; 坐禁閉 ; 坐井觀天 ; 坐具 ; 坐科 ; 坐客 ; 坐困 ; 坐蠟 ; 坐牢 ; 坐冷板凳 ; 坐力 ; 坐立不安 ; 坐落 ; 坐騎 ; 坐鞧 ; 坐蓐 ; 坐山觀虎鬥 ; 坐商 ; 坐失 ; 坐食 ; 坐視 ; 坐勢 ; 坐收漁利 ; 坐守 ; 坐台 ; 坐胎 ; 坐探 ; 坐堂 ; 坐天下 ; 坐桶 ; 坐位 ; 坐誤 ; 坐臥不甯 ; 坐席 ; 坐享其成 ; 坐像 ; 坐言起行 ; 坐葯 ; 坐夜 ; 坐貽 ; 坐以待斃 ; 坐以待旦 ; 坐浴 ; 坐月子 ; 坐贓 ; 坐鎮 ; 坐支 ; 坐莊 ; 坐罪

Đây là cách dùng 坐 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 坐 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zuò]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: TOẠ1. ngồi。把臀部放在椅子、凳子或其他物體上,支持身體重量。請坐mời ngồi咱們坐下來談。chúng ta ngồi xuống nói chuyện.他坐在河邊釣魚。anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.穩坐江山。cai trị đất nước vững vàng.2. ngồi; đi; đáp。乘;搭。坐船ngồi thuyền; đi thuyền坐火車đi xe lửa; đi tàu hoả3. quay lưng về hướng; quay lưng về。(房屋)背對著某一方向。這座大樓是坐北朝南的。toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.4. đặt; để (xoong, nồi lên bếp.)。把鍋、壺等放在鑪火上。坐一壺水。đặt một ấm nước.火旺了,快把鍋坐上。lửa to rồi, mau đặt nồi lên đi.5. chỗ ngồi; ghế ngồi。(坐兒)同"座"1.。6. giật; lún。鎗炮由於反作用而向後移動;建築物由於基礎不穩固而下沉。步鎗的坐勁兒不小。độ giật của súng trường không nhỏ.這房子向後坐了。nhà này lún về phía sau.7. chắc; mẩy。瓜果等植物結實。坐果quả chắc nịch坐瓜quả dưa chắc nịch8. định tội; liên đới。指定罪。連坐liên đới chịu tội反坐phản toạ (lấy tội danh và hình phạt của người bị vu cáo ghép cho kẻ vu cáo.)9. hình thành; bị (bệnh tật)。形成(疾病)。打那次受傷之後,就坐下了腰疼的病根兒。sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.10. bởi vì; vì。因為。坐此解職vì thế mất chức副詞11. vô cớ; vô duyên vô cớ; không duyên cớ 。副詞,表示無緣無故。Từ ghép:坐班 ; 坐標 ; 坐標空間 ; 坐標軸 ; 坐不垂堂 ; 坐禪 ; 坐吃山空 ; 坐吃享福 ; 坐次 ; 坐大 ; 坐待 ; 坐等 ; 坐地 ; 坐地分贓 ; 坐墊 ; 坐定 ; 坐蔸 ; 坐而論道 ; 坐飛機 ; 坐功 ; 坐骨 ; 坐骨神經 ; 坐觀成敗 ; 坐館 ; 坐果 ; 坐化 ; 坐家女 ; 坐監 ; 坐江山 ; 坐禁閉 ; 坐井觀天 ; 坐具 ; 坐科 ; 坐客 ; 坐困 ; 坐蠟 ; 坐牢 ; 坐冷板凳 ; 坐力 ; 坐立不安 ; 坐落 ; 坐騎 ; 坐鞧 ; 坐蓐 ; 坐山觀虎鬥 ; 坐商 ; 坐失 ; 坐食 ; 坐視 ; 坐勢 ; 坐收漁利 ; 坐守 ; 坐台 ; 坐胎 ; 坐探 ; 坐堂 ; 坐天下 ; 坐桶 ; 坐位 ; 坐誤 ; 坐臥不甯 ; 坐席 ; 坐享其成 ; 坐像 ; 坐言起行 ; 坐葯 ; 坐夜 ; 坐貽 ; 坐以待斃 ; 坐以待旦 ; 坐浴 ; 坐月子 ; 坐贓 ; 坐鎮 ; 坐支 ; 坐莊 ; 坐罪