執 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 執 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

執 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 執 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 執 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 執 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 執 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (執)
[zhí]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: CHẤP
1. cầm; nắm。拿著。
執筆
cầm viết
手執紅旗。
tay cầm cờ đỏ
2. nắm; trông coi; giữ; chấp chưởng; quản lý。執掌。
執政
nắm chính quyền; chấp chính
3. kiên trì。堅持。
執意不肯
khăng khăng không chịu; nguây nguẩy không nghe.
4. chấp hành; thi hành。執行;施行。
執法
chấp pháp; chấp hành pháp luật
5. bắt; bắt giữ; tóm。捉住。
戰敗被執
thua trận bị bắt
6. chứng từ; giấy tờ。憑單。
回執
trả chứng từ
收執
thu chứng từ

7. bạn thân; bạn cùng chí hướng。執友。
父執
bố của bạn; cha của bạn
8. họ Chấp。姓。
Từ ghép:
執筆 ; 執導 ; 執法 ; 執紼 ; 執教 ; 執迷不悟 ; 執泥 ; 執牛耳 ; 執拗 ; 執勤 ; 執事 ; 執行 ; 執行主席 ; 執意 ; 執友 ; 執掌 ; 執照 ; 執政 ; 執著 ; 執著

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 執 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (執)[zhí]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: CHẤP1. cầm; nắm。拿著。執筆cầm viết手執紅旗。tay cầm cờ đỏ2. nắm; trông coi; giữ; chấp chưởng; quản lý。執掌。執政nắm chính quyền; chấp chính3. kiên trì。堅持。執意不肯khăng khăng không chịu; nguây nguẩy không nghe.4. chấp hành; thi hành。執行;施行。執法chấp pháp; chấp hành pháp luật5. bắt; bắt giữ; tóm。捉住。戰敗被執thua trận bị bắt6. chứng từ; giấy tờ。憑單。回執trả chứng từ收執thu chứng từ書7. bạn thân; bạn cùng chí hướng。執友。父執bố của bạn; cha của bạn8. họ Chấp。姓。Từ ghép:執筆 ; 執導 ; 執法 ; 執紼 ; 執教 ; 執迷不悟 ; 執泥 ; 執牛耳 ; 執拗 ; 執勤 ; 執事 ; 執行 ; 執行主席 ; 執意 ; 執友 ; 執掌 ; 執照 ; 執政 ; 執著 ; 執著

Đây là cách dùng 執 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 執 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (執)[zhí]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: CHẤP1. cầm; nắm。拿著。執筆cầm viết手執紅旗。tay cầm cờ đỏ2. nắm; trông coi; giữ; chấp chưởng; quản lý。執掌。執政nắm chính quyền; chấp chính3. kiên trì。堅持。執意不肯khăng khăng không chịu; nguây nguẩy không nghe.4. chấp hành; thi hành。執行;施行。執法chấp pháp; chấp hành pháp luật5. bắt; bắt giữ; tóm。捉住。戰敗被執thua trận bị bắt6. chứng từ; giấy tờ。憑單。回執trả chứng từ收執thu chứng từ書7. bạn thân; bạn cùng chí hướng。執友。父執bố của bạn; cha của bạn8. họ Chấp。姓。Từ ghép:執筆 ; 執導 ; 執法 ; 執紼 ; 執教 ; 執迷不悟 ; 執泥 ; 執牛耳 ; 執拗 ; 執勤 ; 執事 ; 執行 ; 執行主席 ; 執意 ; 執友 ; 執掌 ; 執照 ; 執政 ; 執著 ; 執著