基 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 基 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

基 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 基 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 基 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 基 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 基 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jī]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 11
Hán Việt: CƠ
1. nền tảng; cơ sở; nền móng。基礎。
房基。
nền nhà.
地基。
nền đất
路基。
nền đường.
2. khởi đầu; căn bản; cơ。起頭的;根本的。
基層。
cơ sở.
基數。
cơ số.
3. gốc (hoá học)。化合物的分子中所含的一部分原子,被看做是一個單位時就叫做基,如羥基、氨基。
Từ ghép:
基本 ; 基本詞彙 ; 基本電荷 ; 基本功 ; 基本建設 ; 基本粒子 ; 基本矛盾 ; 基本上 ; 基層 ; 基礎 ; 基礎代謝 ; 基礎教育 ; 基地 ; 基點 ; 基調 ; 基督 ; 基督教 ; 基多 ; 基爾特 ; 基肥 ; 基輔 ; 基榦 ; 基極 ; 基價 ; 基加利 ; 基建 ; 基金 ; 基裡巴斯 ; 基諾族 ; 基色 ; 基石 ; 基什尼奧夫 ; 基數 ; 基伍湖 ; 基線 ; 基業 ; 基因 ; 基音 ; 基於 ; 基準

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 基 trong tiếng Đài Loan

[jī]Bộ: 土 - ThổSố nét: 11Hán Việt: CƠ1. nền tảng; cơ sở; nền móng。基礎。房基。nền nhà.地基。nền đất路基。nền đường.2. khởi đầu; căn bản; cơ。起頭的;根本的。基層。cơ sở.基數。cơ số.3. gốc (hoá học)。化合物的分子中所含的一部分原子,被看做是一個單位時就叫做基,如羥基、氨基。Từ ghép:基本 ; 基本詞彙 ; 基本電荷 ; 基本功 ; 基本建設 ; 基本粒子 ; 基本矛盾 ; 基本上 ; 基層 ; 基礎 ; 基礎代謝 ; 基礎教育 ; 基地 ; 基點 ; 基調 ; 基督 ; 基督教 ; 基多 ; 基爾特 ; 基肥 ; 基輔 ; 基榦 ; 基極 ; 基價 ; 基加利 ; 基建 ; 基金 ; 基裡巴斯 ; 基諾族 ; 基色 ; 基石 ; 基什尼奧夫 ; 基數 ; 基伍湖 ; 基線 ; 基業 ; 基因 ; 基音 ; 基於 ; 基準

Đây là cách dùng 基 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 基 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jī]Bộ: 土 - ThổSố nét: 11Hán Việt: CƠ1. nền tảng; cơ sở; nền móng。基礎。房基。nền nhà.地基。nền đất路基。nền đường.2. khởi đầu; căn bản; cơ。起頭的;根本的。基層。cơ sở.基數。cơ số.3. gốc (hoá học)。化合物的分子中所含的一部分原子,被看做是一個單位時就叫做基,如羥基、氨基。Từ ghép:基本 ; 基本詞彙 ; 基本電荷 ; 基本功 ; 基本建設 ; 基本粒子 ; 基本矛盾 ; 基本上 ; 基層 ; 基礎 ; 基礎代謝 ; 基礎教育 ; 基地 ; 基點 ; 基調 ; 基督 ; 基督教 ; 基多 ; 基爾特 ; 基肥 ; 基輔 ; 基榦 ; 基極 ; 基價 ; 基加利 ; 基建 ; 基金 ; 基裡巴斯 ; 基諾族 ; 基色 ; 基石 ; 基什尼奧夫 ; 基數 ; 基伍湖 ; 基線 ; 基業 ; 基因 ; 基音 ; 基於 ; 基準