堅 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 堅 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

堅 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 堅 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 堅 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 堅 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 堅 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (堅)
[jiān]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 7
Hán Việt: KIÊN
1. cứng; kiên cố; chắc。硬;堅固。
堅冰。
băng cứng.
堅城。
thành kiên cố.
堅不可破。
chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng.
堅如磐石。
vững như bàn thạch; bền vững.
2. kiên; kiên cố; vững chắc。堅固的東西或陣地。
攻堅。
công kiên.
披堅執銳。
võ trang đầy đủ.
無堅不摧。
không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi
3. kiên định; kiên quyết。堅定;堅決。
堅信。
vững tin.
堅守陣地。
giữ vững trận địa.
4. họ Kiên。(Jiān)姓。
Từ ghép:
堅壁 ; 堅壁清野 ; 堅不可摧 ; 堅持 ; 堅定 ; 堅固 ; 堅果 ; 堅決 ; 堅苦 ; 艱苦卓絕 ; 堅彊 ; 堅忍 ; 堅韌 ; 堅實 ; 堅信 ; 堅毅 ; 堅硬 ; 堅貞

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 堅 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (堅)[jiān]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: KIÊN1. cứng; kiên cố; chắc。硬;堅固。堅冰。băng cứng.堅城。thành kiên cố.堅不可破。chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng.堅如磐石。vững như bàn thạch; bền vững.2. kiên; kiên cố; vững chắc。堅固的東西或陣地。攻堅。công kiên.披堅執銳。võ trang đầy đủ.無堅不摧。không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi3. kiên định; kiên quyết。堅定;堅決。堅信。vững tin.堅守陣地。giữ vững trận địa.4. họ Kiên。(Jiān)姓。Từ ghép:堅壁 ; 堅壁清野 ; 堅不可摧 ; 堅持 ; 堅定 ; 堅固 ; 堅果 ; 堅決 ; 堅苦 ; 艱苦卓絕 ; 堅彊 ; 堅忍 ; 堅韌 ; 堅實 ; 堅信 ; 堅毅 ; 堅硬 ; 堅貞

Đây là cách dùng 堅 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 堅 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (堅)[jiān]Bộ: 土 - ThổSố nét: 7Hán Việt: KIÊN1. cứng; kiên cố; chắc。硬;堅固。堅冰。băng cứng.堅城。thành kiên cố.堅不可破。chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng.堅如磐石。vững như bàn thạch; bền vững.2. kiên; kiên cố; vững chắc。堅固的東西或陣地。攻堅。công kiên.披堅執銳。võ trang đầy đủ.無堅不摧。không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi3. kiên định; kiên quyết。堅定;堅決。堅信。vững tin.堅守陣地。giữ vững trận địa.4. họ Kiên。(Jiān)姓。Từ ghép:堅壁 ; 堅壁清野 ; 堅不可摧 ; 堅持 ; 堅定 ; 堅固 ; 堅果 ; 堅決 ; 堅苦 ; 艱苦卓絕 ; 堅彊 ; 堅忍 ; 堅韌 ; 堅實 ; 堅信 ; 堅毅 ; 堅硬 ; 堅貞